Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Câu kiểu ai là gì, khẳng định, phủ định - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Câu kiểu ai là gì, khẳng định, phủ định - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập

Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định

Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập.

Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:

a) Em là học sinh lớp 2.

b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

c) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt

 

ppt 11 trang thuychi 3530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Câu kiểu ai là gì, khẳng định, phủ định - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬLUYỆN TỪ & CÂU LỚP 2BÀI: CÂU KIỂU AI LÀ Gè? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNHMRVT: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬPLuyện từ và câuCâu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ địnhMở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:a) Em là học sinh lớp 2.b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp.c) Môn học em yêu thích là Tiếng ViệtMẫu câu Ai là gì?Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:Em là học sinh lớp 2?Lan là học sinh giỏi nhất lớp.Môn học em yêu thích là Tiếng ViệtMẫu câu Ai là gì?Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì?Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp.M. Ai là học sinh giỏi nhất lớp?a) Em là học sinh lớp 2.Ai là học sinh lớp 2?c) Môn học em yêu thích là Tiếng ViệtMôn học em yêu thích là gì?Thước kẻ là đồ dùng học tập.Cái gì là đồ dùng học tập?Con trâu là bạn của nhà nông.Con gì là bạn của nhà nông?Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:a) Em là học sinh lớp 2.Ai là học sinh lớp 2?b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp.M. Ai là học sinh giỏi nhất lớp?c) Môn học em yêu thích là Tiếng ViệtThước kẻ là đồ dùng học tập.Cái gì là đồ dùng học tập?Con trâu là bạn của nhà nông.Con gì là bạn của nhà nông?Bài 2: Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau:Mẩu giấy biết nói.Em thích nghỉ học. Đây phải đường đến trường.khôngkhôngkhôngMẩu giấy không biết nói.Bài 2: Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau:- Mẩu giấy không biết nói đâu.- Mẩu giấy có biết nói đâu.- Mẩu giấy đâu có biết nói.Mẩu giấy không biết nói.- Mẩu giấy không biết nói đâu.- Mẩu giấy có biết nói đâu.- Mẩu giấy đâu có biết nói.b) Em không thích nghỉ học. - Em có thích nghỉ học đâu. - Em không thích nghỉ học đâu. - Em đâu có thích nghỉ học. c)Đây không phải đường đến trường.- Đây không phải là đường đến trường đâu.- Đây có phải là đường đến trường đâu.- Đây đâu có phải là đường đến trường.Bài 3: Tìm các đồ vật ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy dùng để làm gì?Bài 3: Tìm các đồ vật ẩn trong tranh sau và ghi lại kết quả vào bảng sau:Tên đồ dùngSố lượngDùng để làm gì Thước kẻ Cặp sách Bút chìQuyển vở Lọ mực 4 3 3 1 2Viếtđựng sách vởvẽ, viếtkẻ, vẽđựng mực Ê ke Com pa 1 1kẻ, vẽ, đovẽ hình tròn, đo

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_hoc_cau_kieu_ai_la_gi_khang.ppt