Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tt)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tt)

Hãy đặt câu với một số từ vừa tìm được.

Bãi biển Nha Trang thật là đẹp!

Em rất thích ăn cua biển.

Sóng biển nhấp nhô, tung bọt trắng xóa.

 

pptx 28 trang thuychi 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌCGv : Nguyễn Thị ThùyTìm được các từ có tiếng “biển”Hiểu nghĩa các từ “sông”, “hồ”, “suối”.MỤC TIÊUĐặt và trả lời được câu hỏi Vì sao?Khởi độngLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biểnĐặt và trả lời câu hỏi Vì sao?(trang 64)Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển:Tàu biểnBiển cảM: tàu biển, biển cảtàu biểnbiển cảBài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển:..... biểnbiển ..... sóng biển, nước biển, bờ biển, bãi biển, cửa biển, mặt biển, cát biển, cua biển, cá biển, tôm biển, ốc biển, sứa biển, rùa biển, muối biển, tàu biển,...biển khơi, biển xanh, biển lớn, biển đảo, biển rộng, biển động, biển lặng, biển Đông,...“cửa biển”: nơi sông đổ ra biển“bãi biển”: địa hình bằng phẳng trải dài theo bờ biển, thường gồm cát hoặc sỏi đá..... biểnbiển ..... sóng biển, nước biển, bờ biển, bãi biển, cửa biển, mặt biển, cua biển, cá biển, tôm biển, ốc biển, muối biển, tàu biển,...biển khơi, biển xanh, biển lớn, biển đảo, biển rộng, biển động, biển lặng, biển Đông,...Hãy đặt câu với một số từ vừa tìm được.Bãi biển Nha Trang thật là đẹp!Em rất thích ăn cua biển.Sóng biển nhấp nhô, tung bọt trắng xóa.Sứa biểnSao biểnRùa biểnCá biểnCát biểnBão biểnSóng biểnĐáy biểnỐc biểnDân biểnChim biểnLính biểnBài 2: Nối các từ ở cột bên trái với các cụm từ ở cột bên phải sao cho hợp nghĩa:Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.suốihồsôngSông: Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại đượcSông HồngSông Cửu LongSuối: Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núiSuốiHồ: Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liềnhồ Gươmhồ Ba BểHồ tự nhiênhồ Thác Bàhồ Núi CốcHồ nhân tạo“kênh”, “rạch”: những nhánh nhỏ của sông.kênhrạch“mương”: dòng nước nhỏ do con người đào, dùng để dẫn nước vào đồng ruộng.“ao”: vùng trũng chứa nước tự nhiên hoặc do con người đào sâu để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau,...mươngaoBài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.“nước xoáy”: hiện tượng hai dòng nước ngược chiều gặp nhau và cuốn vòng.Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.vì có nước xoáyCách 1Cách 2Không được bơi ở đoạn sông này vì sao?Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau:a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt?Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau:a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?Cách 1Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước.Cách 2Vì đã đem lễ vật đến trước, Sơn Tinh lấy được Mị Nương.Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau:Cách 1Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương.Cách 2Vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương, Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh.b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau:Cách 1Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh.Cách 2Vì năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh, ở nước ta có nạn lụt.c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt? Hoàn thành 4 bài tập vào vở ô li Tiếng Việt.Chuẩn bị bài tuần 26: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy (trang 73)

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_hoc_tu_ngu_ve_song_bien_dat.pptx