Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu ai thế nào
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )
b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ, )
c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, )
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu ai thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờChào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờChào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờChào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờChào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờMƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 2Chào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờ Chào mừng quý thầy cơ giáo về dự giờ Năm học: 2020-2021TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG CÁT========== @ ========== TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?Luyện từ và câu lớp 23 1. Tìm 2 từ chỉ tìnhcảm của nhữngngười trong gia đình. Kiểm tra bài cũ Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?43.Đặt 1 câu kiểu Ai làm gì? 2.Sắp xếp các từ sau thành câu: hiếu thảo,con cái, ông bà, cha mẹ, với, phảiCon cái phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.5Từ chỉ đặc điểmCâu kiểu Ai thế nào?Thứ ngày tháng 11 năm 2019Luyện từ và câu6Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏia) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, )b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ, )c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt, )Thảo luận nhĩm 27Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp. / Em bé rất dễ thương. / 8Con voi rất khoẻ./ Con voi rất to. / Con voi chăm chỉ làm việc. / 9Những quyển vở rất đẹp. / Những quyển vở nhiều màu sắc. / Những quyển vở rất xinh xắn. / 10Những cây cau rất cao./ Những cây cau rất thẳng./Những cây cau thật xanh tốt./11Các từ : xinh, đẹp, dễ thương, khỏe, to, chăm chỉ, xinh xắn, đẹp, nhiều màu, cao, thẳng, xanh tốt, v.v là Từ chỉ đặc điểm12Bài 2:Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vậtĐặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, trịn, vuơng, Thảo luận nhóm 213Tính tình của một người: - Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khĩ, siêng năng, cần cù, khiêm tốn, dịu dàng, dũng cảm, thật thà, nhân hậu, tốt bụng, - Xấu, hư, dữ, lười biếng, kiêu căng, cau cĩ, Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, trắng hồng, xanh, xanh da trời, xanh nước biển, đỏ, đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ chĩi, vàng, vàng nhạt, cam, đen, đen sạm, tím, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt, Hình dáng của người, vật: cao, dong dỏng, dài, ngắn, thấp, to, bé, nhỏ, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuơng, trịn, trịn xoe, méo, 14Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, 15Mẫu: Mái tóc ông em bạc trắng. 1/ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?Mái tóc ông em 2/ Mái tóc ông em thế nào?bạc trắngAi (cái gì, con gì)thế nào?M: Mái tóc ông embạc trắng.PBT16Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả:a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, 17Trò chơiĐặt câu theo mẫu Ai thế nào?18Củng cố: Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ: tính tình của người, màu sắc của vật, hình dáng của người, vật Thứ ngày tháng 11 năm 2019Luyện từ và câu19
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_chi_dac_diem_cau_kieu_ai.ppt