Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu (tiếp)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu (tiếp)

1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)

Chim cuốc

Chim quạ

Chim gõ kiến

 

ppt 32 trang thuychi 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Tiếng ViệtLuyện từ và câuLuyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtChim cánh cụtGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim tu húGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim bói cáM:Chim tu húChim bói cáCú mèoGõ kiếnChim sâuCuốcQuạ Vàng AnhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Cú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húM:Chim cánh cụtChim cú mèoChim vàng anhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Chim cuốcChim quạGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Chim gõ kiếnChim gõ kiếnChim sâuGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Chim hồng hạcChim vành khuyênChim ruồiCú mèoGõ kiếnChim sâuCuốcQuạ Vàng AnhNgoài các từ chỉ tên các loài chim em đã biết ở trên, em nào có thề kể thêm các loại chim khác?Ví dụ: Đà điểu, đại bàng,bồ câu, chèo bẻo, sơn ca, họa mi, chìa vôi, sẻ, thiên nga, cò, vạc, Kết luận: Thế giới loài chim vô cùng phong phú vàđa dạng. Có những loài chim được đặt tên theo cách kiếm ăn, theo hình dáng, theo tiếng kêu, ngoài ra còn rất nhiều loài chim khác.2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:Bông cúc trắng mọc ở đâu?b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu?Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:Bông cúc trắng mọc ở đâu?- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? - Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng. c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu? -Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường.Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:Bông cúc trắng mọc ở đâu?- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu? - Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng. c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu? -Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường.Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.c. Sách của em để trên giá sách.Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. Sao Chăm chỉ họp ở đâu?b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. Em ngồi ở đâu?c. Sách của em để trên giá sách. Sách của em để ở đâu?Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Tiết học kết thúcĐọc trước bài “Luyện tập chung (SGK Toán – trang 106)Đọc trước bài tập làm văn (SGK Tiếng Việt trang 30)Hoàn thành các bài tậpDẶN DÒ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve_chim_ch.ppt