Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 23: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 23: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

• Mục tiêu:

- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp.

• - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào?

• - HS có ý thức bảo vệ các loài thú.

• II. Chuẩn bị:

• - GV: Máy tính- giáo án điện tử

• II. Các hoạt động dạy học

 

pptx 40 trang thuychi 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 23: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HễM NAYGV: Nguyễn Thị HũaThứ ba ngày 28 thỏng 4 năm 2020Luyện từ và cõu Từ ngữ về muụng thỳ. Đặt và trả lời cõu hỏi Như thế nào?Mục tiêu:- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp.- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào?- HS có ý thức bảo vệ các loài thú.II. Chuẩn bị:- GV: Máy tính- giáo án điện tửII. Các hoạt động dạy học Chào màoĐại bàngKiểm tra bài cũ:1. Núi tờn từng loài chim trong tranh:12cắt quạ vẹt 2. Hóy chọn tờn loài chim thớch hợp điền vào chỗ trống trong cỏc thành ngữ sau :Nhanh như Núi như .Đen như Thứ ba ngày 28 thỏng 4 năm 2020Luyện từ và cõu Từ ngữ về muụng thỳ. Đặt và trả lời cõu hỏi Như thế nào?Bài 1: Xếp tờn cỏc con vật dưới đõy vào nhúm thớch hợp: a/ Thỳ dữ, nguy hiểm (hổ, bỏo, gấu, lợn lũi, chú súi, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bũ rừng, khỉ, vượn, tờ giỏc, súc, chồn, cỏo, hươu)M : hổM : thỏb/ Thỳ khụng nguy hiểm Hổ Bỏo Gấu Lợn lũi ( lợn rừng) Chú súiSư tửThỏNgựa vằn Bũ rừngKhỉ VượnTờ giỏcSúc ChồnCỏoHươu- hổ, - thỏ, Thỳ dữ, nguy hiểmBài 1/ Xếp tờn cỏc con vật dưới đõy vào nhúm thớch hợp: a /Thỳ dữ, nguy hiểm (hổ, bỏo, gấu, lợn lũi, chú súi, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bũ rừng, khỉ, vượn, tờ giỏc, súc, chồn, cỏo, hươu)b /Thỳ khụng nguy hiểmThỳ khụng nguy hiểm bỏo, gấu, lợn lũi, chú súi, sư tử, ngựa vằn,bũ rừngkhỉ,vượn,tờ giỏc,súc,chồn,cỏo.hươu. Thỳ dữ, nguy hiểmHổBũ rừngLợn LũiSư tử Chú súiBỏoTờ giỏcBũ RừngGấuCỏoVượn Thỳ khụng nguy hiểmhươuThỏSúcNgựa vằnchồnHươuKhỉBài 2/ Dựa vào hiểu biết của em về cỏc con vật, trả lời những cõu hỏi sau :a/ Thỏ chạy như thế nào ?b/ Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc như thế nào ?c/ Gấu đi như thế nào ?d/ Voi kộo gỗ như thế nào ? - Thỏ chạy rất nhanh. - Thỏ chạy nhanh như bay.  - Thỏ chạy nhanh như tờn bắn.a) Thỏ chạy như thế nào? - Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc rất nhanh. - Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc nhanh thoăn thoắt. - Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc nhẹ như khụng. b) Súc chuyền từ cành này sang cành khỏc như thế nào?  - Gấu đi lặc lố.  - Gấu đi chậm chạp. - Gấu đi lắc la lắc lư.c) Gấu đi như thế nào? - Voi kộo gỗ rất khỏe. - Voi kộo gỗ hựng hục. - Voi kộo gỗ băng băng. d) Voi kộo gỗ như thế nào?Để trả lời cho cõu hỏi “như thế nào” ta thay thế cụm từ “như thế nào” bằng cỏc từ chỉ đặc điểm, trạng thỏi.Kết luậnBài 3: Đặt cõu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đõy:a. Trõu cày rất khỏe.b. Ngựa phi nhanh như bay.c. Thấy một chỳ ngựa bộo tốt đang ăn cỏ, Súi thốm rỏ dói.d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nõu cười khành khạch.M : Trõu cày như thế nào ? Ngựa phi như thế nào ? Thấy một chỳ ngựa bộo tốt đang ăn cỏ, Súi thốm như thế nào ? Đọc xong nội quy, Khỉ Nõu cười như thế nào ?Muốn hỏi về đặc điểm, trạng thỏi của người và vật gỡ đú, ta dựng cụm từ “như thế nào” và đặt dấu chấm hỏi cuối cõu.Kết luận Trũ chơi Giải cõu đốCon gỡ ăn noBụng to mắt hớpMồm kờu ụt ịtNằm thở phỡ phũ ?- Tỡm hiểu thờm về cỏc loài vật khỏc. Chuõ̉n bị: Từ ngữ vờ̀ loài thỳ Dṍu chṍm, dấu phõ̉y . Dặn dũ: Chào tạm biệt ! Hẹn gặp lại cỏc em nhộ !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_23_tu_ngu_ve_muong_thu_dat.pptx