Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết dạy học: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy
Bài 1:Tìm từ chỉ hoạt động,trạng thái của loài vật, sự vật trong các câu sau:
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết dạy học: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên thực hiện: Đỗ Mỹ NinhNhiệt liệt chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 2DNghe véo von trong vòm cây. Hoạ mi với chim oanh.Hai chú chim cao giọng hót. Hót líu lo vang lừng.Vui rất vui bay từ xa. Chim khuyên tới hót theo.Li lia li lí lì li Thật là hay hay hay. ttttt Hoạt động là sự vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đóTrạng thái là cách tồn tại của một vật, sự vật xét về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổiThứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyLuyện từ và câuThứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyLuyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái Bài 1:Tìm từ chỉ hoạt động,trạng thái của loài vật, sự vật trong các câu sau:a) Con trâu ăn cỏ.b) Đàn bò uống nước dưới sông.c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.SGK/67Bài 1Tìm các từ chỉ hoạt động của loài vật trong mỗi câu sau: a. Con trâu ăn cỏ.b.Đàn bò uống nước dưới sông.Con trâuăn cỏĐàn bòuống nước dưới sông *Thế nào là từ chỉ hoạt động ?*từ chỉ hoạt động là từ nêu lên hoạt động của người, loài vật và sự vật.Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Tìm các từ chỉ trạng thái của sự vật trong câu sau: c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.. Măt trờitỏa ánh nắng rực rỡ* Thế nào là từ chỉ trạng thái ?* Từ chỉ trạng thái là từ nêu lên trạng thái của người, loài vật và sự vật.c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.ănuèngTừ chỉ hoạt động.to¶Từ chỉ trạng thái. Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: ( , , , , )Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanh Con chuột quanh Luồn hang hốc. Đồng daogiơđuổichạynheluồnThảo luận nhóm đôi Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: ( , , , , )Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanh Con chuột quanh Luồn hang hốc. Đồng daogiơđuổichạynheluồngiơ , nheđuổi , chạyluồnCon mèo, con mèo........... theo con chuột ........ vuốt, ........ nanh Con chuột ........ quanhLuồn hang .... hốc. Đồng dao Đuổi nhe Giơchạy luồn2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: ( giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Luyện dùng dấu phẩy3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ? a. Lớp em học tập tốt lao động tốt. b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo. Mẫu:c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ?,* Khi đọc đến dấu phẩy em lưu ý điều gì ?* Khi đọc đến dấu phẩy em phải nghỉ hơi.*Dấu phẩy có nhiệm vụ gì trong câu ?* Dấu phẩy có nhiệm vụ ngăn cách các từ cùng chỉ hoạt động, trạng thái hoặc cùng chỉ người, chỉ sự vật trong câu.3. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ? a. Lớp em học tập tốt lao động tốt. b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. ,, VBT/343. Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau ? a. Lớp em học tập tốt lao động tốt. b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh. c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,,,,Trò chơiĐuổi hình bắt chữTìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái ứng với mỗi bức tranh.KhócGáyBơiChạyrơiviếtđọcnmúaNởKính chúc quý thầy cô mạnh khỏe, chúc các em chăm ngoan học giỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_day_hoc_tu_chi_hoat_dong_tr.ppt