Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết thứ 24: Từ ngữ về loài thú - Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết thứ 24: Từ ngữ về loài thú - Dấu chấm, dấu phẩy

 Bài: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:

Dữ như

Nhát như

Khoẻ như

Nhanh như

thỏ

 

ppt 13 trang thuychi 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết thứ 24: Từ ngữ về loài thú - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ ngữ về loài thú.Dấu chấm,dấu phẩy. ( trang 55)Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuBài 1: Chọn cho mỗi con vật trong tranh dưới đây  một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn13456cáogấu trắngthỏsócnaihổ (cọp)2tinh ranhtò mònhút nhátnhanh nhẹnhiền lànhdữ tợnKể tên một số loài thú rừng khác mà em biết !ngựa vằntê giáclợn lòiHươu saoSư tửBáo Bài 2: Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống 	dưới đây:a) Dữ nhưb) Nhát nhưc) Khoẻ nhưd) Nhanh như hổ (cọp),voi,sóc,................................ thỏ, hổ (cọp)voi sócthỏNgoài những thành ngữ trên em hãy tìm thêm các thành ngữ khác có tên các con vật ?Nhát như cáyKhoẻ như trâuHót như khướuNhanh như cắtChậm như sênNói như vẹtĐen như quạĂn như mèoEm hãy tìm thêm các thành ngữ khác mà không có tên các con vật ?Nhanh như điệnTối như bưngLừ đừ như ông từ vào đềnBài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống: Từ sáng sớm Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú Hai chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang Ngoài đường người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú trẻ em chạy nhảy tung tăng.,.,,. Ô CHỮ BÍ MẬTGTHÚNN???6Câu 1: “Gấu trắng là con vật rất ”TÒMÒ2?NHÚTNH3?NHAN4?BÒRỪNG5MÔNTRU?ÁHTURỪNGÂDỮTỢ1HÚRỪGTCâu 2: Sóc chuyền cành cây rất ..Câu 3: Trong các loài thú, thỏ là loài vật nhất.Câu 4: Tên con vật có trong hình này là Câu 5: Tên con vật có trong hình này là .7Câu 6: Hổ (cọp) là loài thú rất Câu 7: Ở tuần 24 các em đang học về chủ 	đề gì ? Dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_thu_24_tu_ngu_ve_loai_thu_d.ppt