Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy
Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜLớp 2EMôn : Luyện từ và câuKiểm tra bài cũĐọc (xem)Tìm từ chỉ mỗi hoạt động trong các tranh dưới đây. Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.Bạn gái đang say sưa đọc truyện.Nói,(trò chuyện,thảo luận)2Hai bạn trò chuyện rất vui vẻ.Tìm từ chỉ mỗi hoạt động trong các tranh dưới đây. Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu. Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:a) Con trâu ăn cỏ.b) Đàn bò uống nước dưới sông.c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩyCác câu a) Con trâu ăn cỏ.b) Đàn bò uống nước dưới sông.c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.Tên loài vật, sự vậtTừ chỉ hoạt động, trạng thái trâubòmặt trờiănuốngtỏa Bài 1: Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:uèng tỏaănTừ chỉ hoạt độngTừ chỉ trạng thái Một số từ chỉ hoạt động của người, loài vật : - chạy, nhảy, đi, bò, đọc, hát, vẽ, - leo, sủa, hót, bay, Một số từ chỉ trạng thái của người, sự vật : - ngủ, thức, nhớ, quên, - sống, chết, mọc, lặn, tắt, Bài 2.Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèo theo con chuột vuốt, nanhCon chuột quanhLuồn hang hốc. Đồng daoĐồng dao là những lời hát của trẻ em thường gặp trong các trò chơi. vuốt , nanhluồn Bài 2.Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèo . . . theo con chuột . . . vuốt, . . . nanh Con chuột . . . quanh Luồn hang . . . hốc. Đồng daoCon mèo, con mèo . . . theo con chuột . . . vuốt, . . . nanh Con chuột . . . quanh Luồn hang . . . hốc. Đồng daoĐỘI XANHĐỘI VÀNGTRÒ CHƠI TIẾP SỨC Bài 2.Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèoĐuổi theo con chuộtGiơ vuốt, nhe nanhCon chuột chạy quanhLuồn hang luồn hốc. Đồng daoBài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau? a) Lớp em học tập tốt lao động tốt. b) Cô giáo lớp em rất yêu thương quý mến học sinh. c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.,,,, Dấu phẩy dùng để ngăn cách các từ (các bộ phận giống nhau) hoặc ý này với ý khác.Bài 3:Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau? a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt. b) Cô giáo lớp em rất yêu thương, quý mến học sinh.c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.ỮĐỔIHÌNBẮTCHUHTrò chơikhócgáybơichạynởcườiThứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2018Luyện từ và câuTừ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy Bài 1.Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong các câu sau: Bài 2.Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống:Bài 3. Cách đặt dấu phẩy.Tiết học kết thúcCảm ơn quý thầy cô đã lắng nghe !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_chi_hoat_dong_trang_thai_dau.ppt