Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu
Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2020Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtChim cánh cụtGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim tu húGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim bói cáM:Chim tu húChim bói cáCú mèoGõ kiếnChim sâuCuốcQuạ Vàng AnhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Cú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húM:Chim cánh cụtChim cú mèoChim vàng anhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Chim cuốcChim quạGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Chim gõ kiếnChim gõ kiếnChim sâuGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Chim hồng hạcChim vành khuyênChim ruồiCú mèoGõ kiếnChim sâuCuốcQuạ Vàng Anh2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:Bông cúc trắng mọc ở đâu?- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?- Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu? - Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường.Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Ghi nhớCâu hỏi “ở đâu” dùng để hỏi về nơi chốn, địa điểm. Các con khi trả lời câu hỏi cần thay cụm từ “ở đâu” bằng từ ngữ chỉ nơi chốn. 3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.c. Sách của em để trên giá sách.3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. Sao Chăm chỉ họp ở đâu?b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. Em ngồi ở đâu?c. Sách của em để trên giá sách. Sách của em để ở đâu?Ghi nhớKhi đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” các con cần lưu ý:- Xác định những từ ngữ chỉ nơi chốn trong câu sau đó thay những từ ngữ chỉ nơi chốn đó bằng cụm từ “Ở đâu”- Cuối câu hỏi các con cần đặt dấu chấm hỏi nhé!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_chim_choc_dat_va_tra_l.pptx