Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi vì sao - Trường tiểu học Tam Hưng
Bài 1: Hãy chọn tên các con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
(thỏ, voi, hổ (cọp), sóc)
Dữ như .
Nhát như .
Khỏe như .
Nhanh như .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi vì sao - Trường tiểu học Tam Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HƯNGLUYỆN TỪ VÀ CÂU – LỚP 2TUẦN 25TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂNĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎIVÌ SAO ?Kiểm tra bài cũ:Từ ngữ về loài thú.Dấu chấm, dấu phẩy. Bài 1: Hãy chọn tên các con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:(thỏ, voi, hổ (cọp), sóc)a) Dữ như ..b) Nhát như ..c) Khỏe như ..d) Nhanh như ..sócthỏvoihổ (cọp)TUẦN 25Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2021Luyện từ và câuTUẦN 25 Luyện từ và câu.Tìm các từ ngữ có tiếng biểnM: tàu biển, biển cảbiển ... biển1 Từ ngữ về sông biểnĐặt và trả lời câu hỏi Vì sao?Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2021biển hồ, biển biếc,biển lớn, biển xanh, biển khơi, biển xa,biển đảo, ...vùng biển, gió biển, sóng biển, bãi biển,cửa biển, bờ biển,nước biển, rong biển, ...Biển xanhBãi biểnTàu biểnBài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau:a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.c) Nơi đất trũng chứa nước,tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.( , , sông)suốihồTừ ngữ về sông biển.Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?. Nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B sao cho phù hợp:a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền.Từ ngữ về sông biểnĐặt và trả lời câu hỏi Vì sao?2suối hồsôngBAa. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. (sông)Sông Hồngb. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. (suối)Suối Lồ ôc. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền. (hồ)Hồ Hoàn KiếmKhông được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Lí do (Nguyên nhân)Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: - Tìm từ để hỏi - Đặt câu hỏiBài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.Không được bơi ở đoạn sông nàyvì sao?Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?Lí do (Nguyên nhân)Dùng cụm từ nàođể đặt câu hỏi cho lí do của sự việc trong câu?Khi đặt câu hỏi về nguyên nhân của sự việc, chúng ta có thể đặt cụm từ: «vì sao» ở đầu câu hoặc cuối câu.Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh, trả lời các câu hỏi sau:a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt?Sơn Tinh lấy được Mị Nươngvì đem lễ vật đến trước.Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinhvì ghen tức,muốn giành lại Mị Nương. Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước lên để đánh Sơn Tinh.Từ ngữ về sông biển.Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau:b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghentức, muốn cướp lại Mị Nương. 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau:c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt? Nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh. 4. Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau:Kết luận:Khi trả lời cho câu hỏi “vì sao”, ta dùng từ “vì” đặt trước bộ phận trả lờiTRÒ CHƠI Ô CHỮBỜBIỂNBIỂNĐỎHẢICẢNGĐÁYBIỂNSÔNGCÁBIỂNDòng 1 Dòng 2Dòng 3Dòng 4Dòng 5Dòng 6BIỂN CẢNêu từ xuất hiện ở cột dọcCâu hỏi 1Phần tiếp giáp giữa biển và đất liền (có 5 chữ cái)Câu hỏi 1Phần tiếp giáp giữa biển và đất liền (có 6 chữ cái)Câu hỏi 2Nơi sâu nhất của biển (có 7 chữ cái)Câu hỏi 3 Tên của một biển trên thế giới chỉ màu sắc (có 6 chữ cái)Câu hỏi 4Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được (có 4 chữ cái)Câu hỏi 5Các loại cá sống ở biển gọi là gì? (có 6 chữ cái)Câu hỏi 6Cảng ở bờ biển được gọi là gì? (7 chữ cái)CÁ BIỂNBÃI BIỂN, SÓNG BIỂN, GIÓ BIỂNSÓNG BIỂNBÃI BIỂN
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_ngu_ve_song_bien_dat_va_tra_l.ppt