Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ trái nghĩa – Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ trái nghĩa – Dấu chấm, dấu phẩy

Bài 1: Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa)

a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài

b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen

c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm

Mẫu: nóng - lạnh

đẹp – xấu, ngắn – dài, thấp – cao.

 lên – xuống, yêu - ghét, chê -

ppt 12 trang thuychi 4910
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Từ trái nghĩa – Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 từ trái nghĩa – dấu chấm, dấu phẩyLuyện từ và câu Cao - thấpLuyện từ và câu từ trái nghĩa – dấu chấm, dấu phẩyBài 1: Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau(từ trái nghĩa) a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dàib) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khenc) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêmMẫu: nóng - lạnhđẹp – xấu, ngắn – dài, thấp – cao. lên – xuống, yêu - ghét, chê - khen. Trời - đất, trên – dưới, ngày - đêm.Các cặp từ trái nghĩa là:a.b.c. Bài 2 : Em chọn dấu chấm hay dấu dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau?Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia – rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.” , , , , , , .Trò chơi: Đoán từ trái nghĩa! Ngày - ĐêmChúc mừng !Béo - GầyChúc mừng !Chúc mừng !Vui - BuồnTươi - héoChúc mừng !Chúc mừng !Ngủ - thứcBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC Kính chúc các thầy cô mạnh khỏeChúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tu_trai_nghia_dau_cham_dau_phay.ppt