Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần dạy 22 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần dạy 22 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a, Các bạn học sinh đang chơi ngoài sân.

Các bạn học sinh đang chơi ở đâu?

b, Học sinh khối lớp 3 học ở tầng 2.

Học sinh khối lớp 3 học ở đâu?

c, Cây dừa được trồng bên bờ ao.

Cây dừa được trồng ở đâu?

 

ppt 23 trang thuychi 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần dạy 22 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyĐặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a, Các bạn học sinh đang chơi ngoài sân.Các bạn học sinh đang chơi ở đâu?b, Học sinh khối lớp 3 học ở tầng 2.Học sinh khối lớp 3 học ở đâu?c, Cây dừa được trồng bên bờ ao.Cây dừa được trồng ở đâu? 1/ Nói tên các loài chim trong những tranh sau :1236754Đại bàng Cú mèo Chim sẻ Sáo sậu Cò Chào mào Vẹt Luyện từ và câuchào mào Loài chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn như 1 cái mào hai má trắng phía trên mảng trắng là màu đỏ, đít có túm lông đỏ, hay ăn các quả mềm.chim sẻ Loài chim nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, thường sống thành đàn, ăn các hạt ngũ cốc.Cú mèo Loài chim có đôi mắt rất to và sáng nó thường sống về đêm ,có tiếng kêu quái ác và rất hôicò Loài chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏvẹtLà loài chim có bộ lâu nhiều màu sặc sỡ,mỏ quặp có thể bắt chước tiếng ngườiĐại bàngLà loài chim săn mồi cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng núi cao;Sáo sậuLoài chim có thân nhỏ, lông thường màu đen hoặc đen xám, tím biếc hoặc xanh biếc, mỏ và chân màu vàng. Thức ăn của sáo sậu là các loại hạt thực vật và các loại côn trùng nhỏ.Đây là loài chim có giọng hót Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống sau đây:Đen như .Hôi như ...c) Nhanh như .d) Nói như .e) Hót như .Luyện từ và câu(Vẹt,quạ,khướu,cú,cắt)VẹtQuạKhướuCắtCúBài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống sau đây:Đen như .b) Hôi như ...c) Nhanh như .d) Nói như .e) Hót như .quạ ,cú ,cắt vẹt ,khướu ,Luyện từ và câuKhi nào ta dùng dấu chấm ? Sau dấu chấm chữ cái đầu câu được viết như thế nào ? Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng..,,. Khi hết câu phải dùng dấu chấm . Sau dấu chấm chữ cái đầu câu phải viết hoa .Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. ĐÁP ÁNCHƠI LẠIL I Ế U Đ I Ế US Á OG ÀC H I M S Â UC H È O B Ẻ OT U H ÚC H I M S ẺC Ú M È OTrò chơi ô chữ đoán tên các loài chim12356784CÂU 1Hết giờ12345678910Hay nói linh tinh là con gì?CÂU 2Hết giờ12345678910Vừa đi vừa nhảy là con gì?Hay chạy lon xon là con gì?CÂU 3Hết giờ12345678910CÂU 4Hết giờ12345678910CÂU 5Hết giờ12345678910Hay chao đớp mồi là con gì?CÂU 6Hết giờ12345678910Giục hè đến mau là con gì?Hay nhặt lân la là con gì?CÂU 7Hết giờ12345678910CÂU 8Nhấp nhem buồn ngủ Là con gì?Hết giờ12345678910Cám ơn các con đã chú ý lắng nghe !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_day_22_tiet_tu_ngu_ve_loai.ppt