Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 11 - Tiết: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hoàng Tá
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 11 - Tiết: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNGLuyện từ và câu - Lớp 2/1KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GIỜEm hãy tìm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng cĩ trong bài đồng dao sau: Chim ri là dì sáo sậu Sáo sậu là cậu sáo đen Sáo đen là em tu hú Tu hú là chú bồ các Bồ các là bác chim ri Chim ri là dì sáo sậuKIỂM TRA BÀI CŨTRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNGLuyện từ và câu - Lớp 2/1Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà. Bài 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?BátThìaChảoCốcchénĐĩaGhế tựaKiềngThớtDaoThangCái giá treo Bànlàm việcBànHọc sinh ChổiNồiCái kiềngBài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?Tên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?1/Bát hoa to2/Thìa (muỗng)3/Chảo cĩ tay cầm4/Cái cốc in hoa5/Chén to cĩ tai6/Đĩa hoa7/Ghế tựa8/Cái kiềng9/Thớt1 cái 1 cái 1 cái1 cái 1 cái 2 cái 1 cái 1cái 1cáiĐể đựng thức ănĐể xúc thức ănĐể rán, xào thức ănĐể uống nướcĐể uống tràĐể đựng thức ănĐể ngồiĐể bắc bếpĐể kê cắt thịt, rau, chặt xươngBài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?Tên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?10/Con dao11/Cái thang12/Cái giá treo13/Bàn cĩ hai ngăn kéo14/Bàn học sinh15/Chổi16/Cái nồi cĩ hai quai17/Cây đàn ghi-ta1 cái1 cái1 cái 1 cái1 cái1 cái1 cái1 cáiĐể cắtĐể trèo lên caoĐể treo mũ, áoĐể làm việcĐể học tậpĐể quét nhàĐể nấu thức ănĐể chơi nhạcĐể bảo quản, giữ gìn đồ trong nhà, ta phải làm gì?Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng TáRút rạSiêu Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông : Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng Tá đun nước, rút rạ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khóiCHÚ KHỈ TỐT BỤNGMột trận lũ lớn đã cuốn mất cây cầu gỗ nên các bạn heo con và thỏ con khơng thể đến trường.Các em hãy giúp bác khỉ tốt bụng làm một cây cầu mới bằng cách trả lời đúng các câu hỏi.Chúng cháu cảm ơn bác khỉ rất nhiều!Con gì dùng để gọt dưaThái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần. (Là cái gì?) Con daoTơi thường làm bạnVới em bé thơiKhi ăn cầm tơiDễ hơn cầm đũa. (Là cái gì?) Cái muỗngĂn thì nằm ngửaNgủ thì nằm nghiêngUống rượu thì kiêngChuyên ăn thịt cá. (Là cái gì?)Cái thớtCĩ chân mà chẳng biết điQuanh năm suốt tháng đứng ì một nơiBạn bè chăn, chiếu, gối thơiCho người nằm ngủ thảnh thơi đêm ngày.Là cái gì ?Cái giườngXin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c«! Chĩc c¸c thÇy c« lu«n m¹nh khoỴ, c«ng t¸c tèt.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_hoc_11_tiet_tu_ngu_ve_do_du.pptx