Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 22: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 22: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Chào mào
Chim sẻ
Cò
Vạc
Cuốc
Sếu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần học 22: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂUPHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THUẬN ANTRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH NHÂMGiáo viên: Nguyễn Thị Cẩm VânLớp: 2B LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 2HTỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM DẤU CHẤM, DẤU CHẤM PHẢYLuyện từ và câuKiểm tra bài cũ :Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :Sách của em để trên giá sách .- Sách của em để ở đâu ?- Em ngồi ở đâu ? Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )Luyện từ và câuChào mào1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Chim sẻTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:CòTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câuVạcCuốcSếu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Đại bàngTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:VẹtTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Sáo sậuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Cú mèoTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câuHình ảnh một số loài chim khácsáo đá sếu côngbói cáđà điểu chim yến chim én chim cắtgàbồ nôngvàng anhkền kềnchim sâu, chim ruồi chích chòeTrong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các loài chim. Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: b) Hôi như ...c) Nhanh như ...d)Nói như ...e) Hót như ...a) Đen như ...(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: a) Đen như ...b) Hôi như ...c) Nhanh như ...d) Nói như..e) Hót như ...quạcúcắtvẹtkhướuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câu Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.,,..Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câuTRÒ CHƠI: ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ Luyện từ và câu : Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .Đen như quạ.Hôi như cú.Nói như vẹt.Nhanh như cắt. Củng cố:Nói tên các loài chim trong những tranh sau:Đại bàngChào màoChim sẻVẹtCò Sáo sậuCú Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câuVẹtCúCắtQuạKhướuNhìn tranh nói lên các câu thành ngữ:Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Luyện từ và câuTRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG12345TUHÚGiục hè đến mau là loài chim gì?Hay nghịch hay tếu là loài chim gì?CHÌAVÔIVừa đi vừa nhảy là loài chim gì?SÁOBắt cá rất giỏi là loài chim gì?BÓICÁBáo mùa xuân về là loài chim gì?ÉNCHÀO TẠM BIỆT!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_hoc_22_tu_ngu_ve_loai_chim.ppt