Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 11 - Tiết học: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 11 - Tiết học: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh,

 hoa râm,

Mái tóc của ông em vẫn còn đen nhánh.

Mái tóc của ông em bạc phơ .

Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh.

Mái tóc của bà em đã hoa râm.

 

ppt 16 trang thuychi 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 11 - Tiết học: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014 Luyện từ và câu: Tuần 15 Bài1.Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, )b) Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, )c) Những quyển vở thế nào?(đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, ) a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương, ) - Em bé rất xinh. - Em bé rất đẹp.- Em bé rất dễ thương.- b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ, )- Con voi rất khỏe. - Con voi rất to. - Con voi rất chăm chỉ.- c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )- - Những quyển vở rất đẹp. - Những quyển vở rất nhiều màu. - Những quyển vở rất xinh xắn. d) Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, ) - - Những cây cau rất cao. - Những cây cau rất thẳng. - Những cây cau thật xanh tốt. Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương, )Con voi thế nào ? (khỏe, to, chăm chỉ, )Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn, )Những cây cau thế nào ? (cao, thẳng, xanh tốt, ) Bài 2 :Viết tiếp những từ chỉ đặc điểm của người và vậtĐặc điểm về tính tình của một người: M: tốt, ngoan, hiền b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ Đặc điểm về hình dáng của người, vật. M: cao, tròn, vuông a) Đặc điểm tính tình của một người.b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật. Bài 2 :Viết tiếp những từ ngữ chỉ đặc điểm của người và vật: M: tốt, ngoan, hiền,chăm chỉ, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, nhân hậu , tốt bụng,thật thà, xấu, hư, dữ, lười biếng, .M: trắng, xanh , đỏ, trắng muốt, trắng hồng, xanh da trời, xanh lè,, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, vàng tươi, đen, đen sì, tím than, tím ngắt, hồng, hồng nhạt, M: cao, tròn, vuông, dong dỏng, dài, ngắn, cao, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, tròn xoe, méo, Từ chỉ đặc điểm gồm :Từ chỉ tính tình của một người.b. Từ chỉ màu sắc của vật.c. Từ chỉ hình dáng người và vật. Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn, d) Nụ cười của anh ( hoặc chị) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành, Mái tóc ông embạc trắng. M: Ai (cái gì, con gì)thế nào ? Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả : a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, Mái tóc của ông em vẫn còn đen nhánh.Mái tóc của ông em bạc phơ .Mái tóc của bà em vẫn còn đen nhánh.Mái tóc của bà em đã hoa râm. Chọn ý trả lời đúng nhất :Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím ngoan.c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?a. Lan là học sinh giỏi.b. Mái tóc của ông bạc trắng.c. Em đọc bài.Chọn ý trả lời đúng nhất :

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_so_11_tiet_hoc_tu_ngu_ve_do.ppt