Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 21 - Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 21 - Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu

Mục tiêu

1.Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp

2.Đặt và trả lời được câu hỏi Ở đâu?

Chim cánh cụt

 

pptx 31 trang thuychi 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần số 21 - Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc - Đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.KHỞI ĐỘNGMúa hát: Chim vành khuyên Trong bài hát nói tên loài chim nào?Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc.Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?(Trang 27)Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2020Mục tiêu1.Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp2.Đặt và trả lời được câu hỏi Ở đâu?Gọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtChim cánh cụtGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim tu húGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtM:Chim bói cáM:Chim tu húChim bói cáCú mèoGõ kiếnChim sâuCuốcQuạ Vàng AnhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?Cú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húM:Chim cánh cụtChim cú mèoChim vàng anhGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Chim cuốcChim quạGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Chim gõ kiếnChim gõ kiếnChim sâuGọi tên theo hình dángGọi tên theo tiếng kêuGọi tên theo cách kiếm ăn1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)Luyện từ và câuTừ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?M:Chim cánh cụtCú mèoVàng anhM:Chim bói cáM:Chim tu húCuốcQuạ Gõ kiếnChim sâu Bµi 2. Dùa vµo nhng bµi tËp ®äc ®· häc, tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ? Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường. Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.Bµi 2: Dùa vµo những bµi tËp ®äc ®· häc, tr¶ lêi c¸c c©u hái sau:c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ? Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường. Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng. Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.chỉ địa điểm, nơi chốnKhi trả lời câu hỏi có cụm từ “ở đâu” ta dùng từ hoặc cụm từ gì?Để trả lời cho câu hỏi có cụm từ “ở đâu”, ta sử dụng từ hoặc cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.c. Sách của em để trên giá sách.3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. Sao Chăm chỉ họp ở đâu?b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. Em ngồi ở đâu?c. Sách của em để trên giá sách. Sách của em để ở đâu?Ghi nhớKhi đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” các con cần lưu ý:- Xác định những từ ngữ chỉ nơi chốn trong câu sau đó thay những từ ngữ chỉ nơi chốn đó bằng cụm từ “Ở đâu”- Cuối câu hỏi các con cần đặt dấu chấm hỏi nhé!TRÒ CHƠI:“HÁI TÁO”123231Câu 1: Chim gì hiền dịu dễ thươngMang danh biểu tượng bốn phương hòa bình?A. Chim bồ câu B. Chim én C. Chim côngA. Chim énB. Quạ C. Chim kháchCâu 2: Chim gì báo khách đến nhà?Câu 3: Con gì đẹp nhất loài chimĐuôi xòe rực rỡ như nghìn cánh hoa?A. Chim côngB. Chim đà điểuC. Vẹt

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_so_21_bai_mo_rong_von_tu_tu.pptx