Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Bài học: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Bài học: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy

Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:

Đeo (khẩu trang)

Che (miệng)

Rửa (tay)

 Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ cảm xúc, tâm trạng, tình trạng, tình cảm, tư thế, . của con người hoặc con vật.

 

ppt 33 trang thuychi 7360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu khối 2 - Bài học: Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/14/20211CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOĐẾN THĂM VÀ DỰ GIỜGVCN: Phạm Thị Thùy TrangMôn: Luyện từ và câuBài: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.5/14/20212Đeo (khẩu trang)Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:5/14/20213Che (miệng)Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:4Rửa (tay)Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY5/14/202155/14/20216	Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ cảm xúc, tâm trạng, tình trạng, tình cảm, tư thế, . của con người hoặc con vật.5/14/20217Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. 5/14/2021Con trâu ăn cỏ.5/14/20219Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. 5/14/2021b, Đàn bò uống nước dưới sông.5/14/202111Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.5/14/202112Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:Con trâu ăn cỏ.Đàn bò uống nước dưới sông.Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ. ănuốngtỏaTừ chỉ hoạt động, trạng thái 5/14/202114	- Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ hành động, động tác, việc làm, tư thế, lời nói . của con người hoặc con vật. - Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ tình trạng, tư thế, tâm trạng, cảm xúc, tình cảm, . của con người hoặc con vật.5/14/202115Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèo. . . theo con chuột. . . vuốt, . . . nanh Con chuột . . . quanh Luồn hang . . . hốc.	 (Đồng dao)5/14/2021165/14/2021175/14/2021185/14/202119LUẬT CHƠI	Chia lớp thành 2 đội Sóc nâu và Thỏ trắng.	Mỗi đội cử đại diện 5 bạn lên bảng nối tiếp điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Bạn thứ nhất ghi xong nhanh tay chuyển phấn cho bạn tiếp theo. Cứ như vậy cho đến khi điền đủ 5 từ. 	Đội nào điền xong trước đội đó nhận được chiến thắng. 5/14/202120Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)Con mèo, con mèo. . . theo con chuột. . . vuốt, . . . nanh Con chuột . . . quanh Luồn hang . . . hốc.	 (Đồng dao)5/14/202121Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)	Con mèo, con mèo	 theo con chuột	 vuốt, nanh	Con chuột quanh	Luồn hang hốc.	 (Đồng dao)ĐuổiGiơnhechạyluồn5/14/202122Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)	Con mèo, con mèo	 theo con chuột	 vuốt, nanh	Con chuột quanh	Luồn hang hốc.	 (Đồng dao)ĐuổiGiơnhechạyluồnNhe vuốt, giơ nanh5/14/2021235/14/202124Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)	Con mèo, con mèo	 theo con chuột	 vuốt, nanh	Con chuột quanh	Luồn hang hốc.	 (Đồng dao)ĐuổiGiơnhechạyluồn5/14/202125Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)	Con mèo, con mèo	 theo con chuột	 vuốt, nanh	Con chuột quanh	Luồn hang hốc.	 (Đồng dao)ĐuổiGiơnhechạyluồnCon mèo , Con mèo5/14/202126Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau:Lớp em học tập tốt lao động tốt.Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.	5/14/2021b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau:a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.	,,,,học tập tốtlao động tốtMời bạn đặt 1 câu có sử dụng dấu phẩy.Ngủ54321Hết giờ!Hát54321Hết giờ!héo54321Hết giờ!NgủHéoHátTừ chỉ hoạt động, trạng thái 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_2_bai_hoc_tu_chi_hoat_dong_tr.ppt