Bài giảng Luyện từ và câu lớp 2 - Bài học: Câu kiểu: Ai là gì - Từ ngữ về đồ dùng học tập

Bài giảng Luyện từ và câu lớp 2 - Bài học: Câu kiểu: Ai là gì - Từ ngữ về đồ dùng học tập

Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:

a. Em là học sinh lớp 2.

b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

c. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.

 

ppt 11 trang thuychi 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu lớp 2 - Bài học: Câu kiểu: Ai là gì - Từ ngữ về đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐOÀN THỊ ĐIỂM HẠ LONGLỚP 2A3LUYỆN TỪ VÀ CÂUTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng? - Đặt câu theo mẫu Ai là gì?Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuThứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuCâu kiểu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tậpa. Em là học sinh lớp 2.b. Lan là học sinh giỏi nhất lớp.c. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuCâu kiểu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tậpLan là học sinh giỏi nhất lớp.Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:Mẫu: Ai là học sinh giỏi nhất lớp?Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuCâu kiểu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tậpBài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:a. Em là học sinh lớp 2.c. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.Ai là học sinh lớp 2?Môn học em yêu thích là gì?Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuCâu kiểu: Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập Bài 2: Dựa vào bài 1, hãy thực hành hỏi – đáp theo mẫu câu: Ai là gì? Bài 3: Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để làm gì? Bài 3: Ghi lại tên, số lượng của mỗi đồ dùng học tập ẩn trong tranh vào bảng dưới đây.Sốthứ tựTên đồ dùng học tậpSố lượngTác dụng ( Dùng làm gì?)1234567Số thứ tựTên đồ dùng học tậpSố lượngTác dụng ( Dùng làm gì?1234567VởCặpLọ mựcBút chìThước kẻÊ – keCom - pa4323111 Bài 3: Ghi lại tên, số lượng của mỗi đồ dùng học tập ẩn trong tranh vào bảng dưới đây.Sốthứ tựTên đồ dùng học tậpSố lượngTác dụng ( Dùng làm gì?)1234567Chiếc cặpQuyển vởLọ mựcThước kẻÊ keCom paBút chì3423111Đựng sách, vở, đồ dùng học tập.Để ghi bài.Đựng mực để viết.Để vẽ, viết.Để đo và kẻ đường thẳng.Để đo, kẻ đường thẳng, kẻ góc.Để vẽ đường tròn. Bài 3: Ghi lại tên, số lượng của mỗi đồ dùng học tập ẩn trong tranh vào bảng dưới đây.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_hoc_cau_kieu_ai_la_gi_tu.ppt