Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 34: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Phạm Thu Trang

Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Những con bê cái
- như những bé gái
- rụt rè
- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn
Những con bê đực
- như những
-
- ăn
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
d. Bình tĩnh
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 34: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Phạm Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết Luyện từ và câu lớp 2 H Giáo viên: Phạm Thu Trang Trường Tiểu học Tây Sơn Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa. dày mở mềm mỏng đóng vui buồn cứng Kiểm tra bài cũ Bài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì? Gi áo viên B ộ đội H ọa sĩ Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 Luyện từ và câu T ừ trái nghĩa Mở rộng vốn từ : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp T ừ trái nghĩa B ài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo , tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống : Những con bê cái Những con bê đực như những bé gái rụt rè ăn nhỏ nhẹ , từ tốn như những ăn Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ , đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo . Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch . Những con bê đực , y hệt những bé trai khỏe mạnh , chốc chốc lại ngừng ăn , nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh Những con bê cái thì khác hẳn . Chúng rụt rè chẳng khác nào những bé gái được bà chiều chuộng , chăm bẵm , không dám cho chạy đi chơi xa Chúng ăn nhỏ nhẹ , từ tốn . Thỉnh thoảng , một con, chừng như nhớ mẹ , chạy lại chỗ Hồ Giáo , dụi mõm vào người anh nũng nịu . Có con còn sán vào lòng anh , quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế . những bé gái những bé trai T ừ trái nghĩa B ài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo , tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống : Những con bê cái Những con bê đực như những bé gái rụt rè ăn nhỏ nhẹ , từ tốn như những bé trai ăn T ừ trái nghĩa B ài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó : a. Trẻ con b. Cuối cùng c. Xuất hiện d. Bình tĩnh Mẫu : Trẻ con: trái nghĩa với người lớn Trẻ con người lớn MRVT: T ừ ngữ chỉ nghề nghiệp B ài 3: Ch ọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A: A Nghề nghiệp Công nhân Nông dân Bác sĩ Người bán hàng Công an B Công việc e. Khám và chữa bệnh a. Cấy lúa , trồng khoai , nuôi lợn ( heo ), thả cá c. Bán sách , bút , vải , gạo , bánh kẹo , đồ chơi , ô tô , máy cày b. Chỉ đường ; giữ trật tự làng xóm , phố phường ; bảo vệ nhân dân d. Làm giấy viết , vải mặc , giày dép , bánh kẹo , thuốc chữa bệnh , ô tô , máy cày , MRVT: T ừ ngữ chỉ nghề nghiệp B ài 3: Ch ọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A: A Nghề nghiệp Công nhân Nông dân Bác sĩ Người bán hàng Công an B Công việc c. Bán sách , bút , vải , gạo , bánh kẹo , đồ chơi , ô tô , máy cày d. Làm giấy viết , vải mặc , giày dép , bánh kẹo , thuốc chữa bệnh , ô tô , máy cày , e. Khám và chữa bệnh a. Cấy lúa , trồng khoai , nuôi lợn ( heo ), thả cá , b. Chỉ đường ; giữ trật tự làng xóm , phố phường ; bảo vệ nhân dân CUÛNG COÁ Trò chơi : Ô chữ kì diệu Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái , là từ trái nghĩa với từ ốm yếu Trò chơi : Ô chữ kì diệu k h o ẻ m h n ạ Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái , nói về công việc chính của người giáo viên Trò chơi : Ô chữ kì diệu d ạ y h ọ c Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái , chỉ người sáng tác ra những bản nhạc , bài hát . Trò chơi : Ô chữ kì diệu n h ạ c s ĩ Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái , là từ trái nghĩa với từ đoàn kết Trò chơi : Ô chữ kì diệu c h i a r ẽ Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái , là từ trái nghĩa với từ bừa bãi Trò chơi : Ô chữ kì diệu n g ă n n p ắ Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái , chỉ công việc chính của người thợ nề . Trò chơi : Ô chữ kì diệu x â y n h à Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái , chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội . Trò chơi : Ô chữ kì diệu t ô n t r g n ọ Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái , cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào ? Trò chơi : Ô chữ kì diệu t r i á ợ g n ư c n h a u Tr©n träng c¶m ¬n Quý thầy cô và các em học sinh !
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tiet_34_tu_trai_nghia_mo_ron.ppt