Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ ngày, tháng, năm

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ ngày, tháng, năm

Bài 1: Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ):

Chỉ người

M : học sinh

Chỉ đồ vật

M : ghế

Chỉ con vật

M : chim sẻ

Chỉ cây cối

M : xoài

Bài 2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về :

a) Ngày, tháng, năm.

b) Tuần, ngày trong tuần (thứ .)

M : - Bạn sinh năm nào ? Tôi sinh năm 1996.

 - Tháng hai có mấy tuần ? Tháng hai có bốn tuần.

 

ppt 10 trang Thành Nam 22/10/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tiết 4: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ ngày, tháng, năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ 
BÀI: TỪ CHỈ SỰ VẬT 
MRVT: NGÀY, THÁNG, NĂM 
Luyện từ và câu : 
Bài cũ 
Em hãy đặt câu theo mẫu sau : 
Ai (cái gì,con gì) 
là gì ? 
Luyện từ và câu 
Từ chỉ sự vật 
Mở rộng vốn từ ngày, tháng, năm 
Bài 1 : Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ): 
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
M : học sinh 
M : ghế 
M : chim sẻ 
M : xoài 
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
M : học sinh 
M : ghế 
M : chim sẻ 
M : xoài 
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, bố, mẹ, 
ông bà, công nhân, nông dân, bác sĩ .. 
Ghế, bàn, tủ, giường, giá sách, sách, vở, quần áo, nồi, bát .. 
Chim sẻ, mèo, chó, gà, ngan, vịt, trâu, bò, lợn, họa mi, chích bông, cáo, gấu 
Xoài, na, mít, ổi, đu đủ, chôm chôm, vú sữa, cà phê, tiêu, mận, lúa, cốc 
Bài 2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về : 
a) Ngày, tháng, năm. 
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ .) 
M : 	- Bạn sinh năm nào ? Tôi sinh năm 1996. 
	- Tháng hai có mấy tuần ? Tháng hai có bốn tuần. 
Làm bài tập theo cặp 
Ví dụ về câu hỏi : 
a) 	Hôm nay là ngày bao nhiêu ? 
	Tháng này là tháng mấy ? 
	Một năm có bao nhiêu tháng ?	Ngày nào là ngày sinh nhật của mẹ bạn ? 
Một tuần có mấy ngày ? 
	Hôm nay là thứ mấy ? 
	Bạn thích nhất ngày nào trong tuần ? 
	Hôm qua là thứ mấy ? 
Bài 3 : Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi 
viết lại cho đúng chính tả : 
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung 
 áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về. 
Các em 
Chú ý 
Sau khi ngắt đoạn văn thành 4 câu 
Nhớ viết hoa những chữ đầu câu, 
Cuối mỗi câu đặt dấu chấm. 
Chúc mừng các em ! 
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung 
 áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về. 
CỦNG CỐ 
DẶN DÒ 
Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vật 
Các em nhớ học bài cũ và xem bài mới nhé ! 
Chúc các em học tập 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tiet_4_tu_chi_su_vat_mo_rong.ppt