Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:

Đen như

Hôi như

Nhanh như

Nói như

Hót như

Bài 2:

a. Đen như quạ.

b. Hôi như cú

c. Nhanh như cắt

d. Nói như vẹt.

e. Hót như khướu.

 

ppt 7 trang thuychi 3580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Chào màoChim sẻCòĐại bàngVẹtSáo sậuCú mèoTrình bày Bài 1: 1. chào mào 2. chim sẻ3. cò 4. đại bàng5. vẹt 6. sáo sậu 7. cú mèo2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:a) Đen như b) Hôi như c) Nhanh như d) Nói như đ) Hót như ( Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )quạ cú cắtvẹt khướu Trình bày vở ghiBài 2: a. Đen như quạ.b. Hôi như cúc. Nhanh như cắtd. Nói như vẹt.e. Hót như khướu.Bài 3: Chép lại đọan văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy . Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò . Chúng thường cùng ở , cùng ăn , cùng làm việc và đi chơi cùng nhau . Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng .

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_ngu_ve_loai_chim.ppt