Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau:

Thỏ chạy như thế nào?

 - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?

 - Gấu đi như thế nào?

 - Voi kéo gỗ như thế nào ?

 

ppt 35 trang thuychi 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài :Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÒNG GIÁO DỤC GÒ VẤPKẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU - Lớp 2Khởi động : Chú chim nhỏ dễ thươngBÀI CŨTỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM . DẤU CHẤM , DẤU PHẨYTrị chơi Chọn lồi chim mà em thíchChim CơngChim chào màoVẹtChim đại bàng Nói tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ sau:Nhanh như .Hót như ..cắtkhướuKể tên một số loài chim mà em biếtTên gọi của lồi chim này là:A. CịB. CúC. Diều hâuHãy chọn tên lồi chim thích hợp điền vào chỗ chấm: Nĩi như ..A. Quạ.B. Chào màoC. VẹtBÀI MỚITừ ngữ về muông thú Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚHOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?HOẠT ĐỘNG 1: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ MUÔNG THÚBài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn,cáo, hươu ) Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểmHỔBÁOGẤULỢN LÒI (Heo rừng)CHÓ SÓISƯ TỬTHỎNGỰA VẰNBÒ RỪNGKHỈVƯỢNTÊ GIÁCSÓCCHỒNCÁOHƯƠUBài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:- hổ, báo, gấu, lợn lòi,chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. - thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)HOẠT ĐỘNG 2 : ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau: - Thỏ chạy như thế nào? - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? - Gấu đi như thế nào? - Voi kéo gỗ như thế nào ?Thỏ chạy như thế nào ? - Thỏ chạy rất nhanh. - Thỏ chạy nhanh như bay.  - Thỏ chạy nhanh như tên bắn. Thỏ chạy như thế nào ?Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?Gấu đi như thế nào ?Voi kéo gỗ như thế nào ?Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? Gấu đi như thế nào?Voi kéo gỗ như thế nào ? - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác khéo léo. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? - Gấu đi lặc lè.  - Gấu đi nục nịch. - Gấu đi khụng khiệng.Gấu đi như thế nào? -Voi kéo gỗ rất khoẻ. -Voi kéo gỗ hùng hục. -Voi kéo gỗ băng băng. Voi kéo gỗ như thế nào ?Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậma/ Trâu cày rất khoẻ. Trâu cày như thế nào ? b/ Ngựa phi nhanh như bay. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm Ngựa phi như thế nào ? Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ?c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. d/ Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười khành khạch. Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười như thế nào ?CỦNG CỐ Chọn đáp án đúng nhất bằng các giơ thẻ A, B , CCâu 1: Thú dữ nguy hiểm là những con :A. Hổ, báo , gấu , tê giác .B. Thỏ , sĩc , chồn , hổ .C. Khỉ, vượn, cáo ,hươu.Câu 2: Thú khơng nguy hiểm là những con :A. Hổ,báo ,gấu, sĩc.B. Hươu, khỉ,sư tử, gấu .C. Cáo,chồn ,thỏ , sĩc.Câu nào trong các câu sau thuộc loại câu Trả lời câu hỏi như thế nào ?A. Thỏ là con vật thơng minh .B. Thỏ chạy nhanh như giĩ .C. Thỏ đang gặm cỏ . Sưu tầm tranh ảnh về muông thú để chuẩn bị bài sau tiếp tục mở rộng vốn từ về loài thú.Dặn dò Cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe , hạnh phúc . Chúc các em chăm ngoan và học tốt .

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_ngu_ve_muong_thu.ppt