Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết học: Từ chỉ tính chất - Câu kiểu: Ai thế nào - Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi

Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết học: Từ chỉ tính chất - Câu kiểu: Ai thế nào - Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi

Chọn ý trả lời đúng nhất :

Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?

thước kẻ, đọc bài, sách vở, học sinh, cây xoài.

đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.

cột cờ, mèo, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.

 

ppt 26 trang thuychi 6760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết học: Từ chỉ tính chất - Câu kiểu: Ai thế nào - Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂUNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁOVề dự giờ thăm lớp 2A2GVCN: Lò Văn khăngThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câuKiểm tra bài cũ :Kiểm tra bài cũ :Chọn ý trả lời đúng nhất :1. Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?a. thước kẻ, đọc bài, sách vở, học sinh, cây xoài.c. cột cờ, mèo, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôiThứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020 Luyện từ và câuBài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe Mẫu:tốtxấu > < yếu Ai(cái gì, con gì)thế nào?M: Chú chó ấy rất hư. Cái ghế này rất cao. Cái ghế kia rất thấp. Con thỏ rất nhanh. Con rùa rất chậm. Con voi rất khỏe. Bà em già yếu. Cái bút này rất tốt. Chữ viết của em còn xấu.Chiếc áo này màu trắng. Tóc của Hưng rất đen.Chú mèo ấy rất ngoan. Câu kiểu Ai – thế nào?Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh1Gà trống2Vịtngan (vịt xiêm)34ngỗng5bồ câuDeâ(6)6Dê7Cừu8Thỏbò và bê910TrâuGà trống Vịt Ngan (Vịt xiêm) NgỗngBồ câu Dê Cừu Thỏ Bò và bê Trâu Kể thêm những động vật nuôi mà em biết.Động vật nuôi trong gia đình:TRÒ CHƠI: THỬ TÀI ĐOÁN NHANH.HẾT GiỜ010203040506070809Chọn ý trả lời đúng nhất :1.Những cặp từ dưới đây, cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa :a. buồn - vuib. chăm chỉ - siêng năngc. gầy - ốma. buồn - vui10HẾT GiỜ Chọn ý trả lời đúng nhất :2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : Ai thế nào ?a. Lan là học sinh lớp 2.b. Lan rất ngoan.c. Lan viết bài.b. Lan rất ngoan.01020304050607080910HẾT GiỜ3. Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình :a. hổ, gà, trâu, bò.b. sư tử, vịt, thỏ, bồ câu.c. gà, bồ câu, bò, thỏ. Chọn ý trả lời đúng nhất :c. gà, bồ câu, bò, thỏ.01020304050607080910Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáovà các em học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_2_tiet_hoc_tu_chi_tinh_chat_ca.ppt