Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (tt)

Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (tt)

Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?

 Thỏ thẻ

Hôm nào ông có khách

Để cháu đun nước cho

Nhưng cái siêu nó to

Cháu nhờ ông xách nhé

Cháu ra sân rút rạ

Ông phải ôm vào cơ

Ngọn lửa nó bùng to

Cháu nhờ ông dập bớt

Khói nó chui ra bếp

Ông thổi hết khói đi

Ông cười xoà: “Thế thì

Lấy ai ngồi tiếp khách?”

 Hoàng Tá

 

ppt 26 trang thuychi 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂUKính chào quý thầy cơ giáo về dự giờ thăm lớp 2CNGƯỜI THỰC HIỆN : PHAN THỊ THUÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊNTừ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà KIỂM TRA : Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết? Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng là :cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, Những ai trong họ nội? Những ai trong họ ngoại?HỌ nộiHọ ngoạiCụ nội, ơng nội, bà nội, bác, cơ, chú, thím, Cụ ngoại, ơng ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì, Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhàBài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?BátthìaChảoCốcchénđĩaghế tựaKiềngthớtdaothangCái giá Bànlàm việcBànHọc sinh đĩaChổiNồiđànTên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?Bát hoa toThìaChảo cĩ tay cầmCái cốc in hoaChén to cĩ taiĐĩa hoaGhế tựaCái kiềngThớtCon daoCái thangCái giá treoBàn cĩ hai ngăn kéoBàn học sinhChổiCái nồi cĩ hai quaiCây đàn ghi-ta1 cái 1 cái 1 cái1 cái 1 cái 2 cái 1 cái 1cái 1cái1 cái1 cái1 cái 1 cái1 cái1 cái1 cái1 cáiĐể đựng thức ănĐể xúc thức ănĐể rán, xào thức ănĐể uống nướcĐể uống tràĐể đựng thức ănĐể ngồiĐể bắc bếpĐể kê thái thịt, rau, chặt xương Để tháiĐể trèo lên caoĐể treo mũ, áoĐể làm việcĐể học tậpĐể quét nhàĐể nấu thức ănĐể chơi nhạcBài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ơng và nhờ ơng làm giúp.Thỏ thẻHơm nào ơng cĩ kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nĩ toCháu nhờ ơng xách nhéCháu ra sân rút rạƠng phải ơm vào cơNgọn lửa nĩ bùng toCháu nhờ ơng dập bớtKhĩi nĩ chui ra bếpƠng thổi hết khĩi điƠng cười xồ : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?Hồng Tá Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông : Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng Tá -đun nước, rút rạ Rút rạBài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng Táxách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp :Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:đun nước, rút rạ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khóiTư thế ngồi khi viết bài- Lưng thẳng, khơng tì ngực vào bàn.- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25 cm.- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.- Hai chân để song song, thoải mái.Luyện từ và câu Trị chơi : Ai tinh mắt nhất ? Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà. Cái gì đây ? Dùng để làm gì? Đây là cái gì ? Dùng để làm gì? Đồ vật gì đây ?Đồ vật gì chạy bằng điện dùng để giặt quần áo? Cái gì đây ? Dùng để làm gì?Đồ vật dùng để đánh răng.Đồ vật gì để xem tin tức ,thời sự, phim ảnh?Đồ vật gì dùng để ngủ?Luyện từ và câuHƯỚNG DẪN VỀ NHÀTìm thêm những từ chỉ đồ dùng và các việc làm trong nhà. Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà.Tên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?Bát hoa toThìaChảo cĩ tay cầmCái cốc in hoaChén to cĩ taiĐĩa hoaGhế tựaCái kiềngThớtCon daoCái thangCái giá treoBàn cĩ hai ngăn kéoBàn học sinhChổiCái nồi cĩ hai quaiCây đàn ghi-ta1 cái 1 cái 1 cái1 cái 1 cái 2 cái 1 cái 1cái 1cái1 cái1 cái1 cái 1 cái1 cái1 cái1 cái1 cáiĐể đựng thức ănĐể xúc thức ănĐể rán, xào thức ănĐể uống nướcĐể uống tràĐể đựng thức ănĐể ngồiĐể bắc bếpĐể kê thái thịt, rau, chặt xương Để tháiĐể trèo lên caoĐể treo mũ, áoĐể làm việcĐể học tậpĐể quét nhàĐể nấu thức ănĐể chơi nhạc Bạn nhỏ đang nhặt rau đựng vào rổ. Bạn nhỏ đang làm gì?TRỊ CHƠI Ai tinh mắt nhấtBế emNhặt rauQuét nhàCho gà ănTưới cây7Lau nhà123456 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Tìm thêm những từ chỉ đồ dùng và các việc làm trong nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_2_tiet_tu_ngu_ve_do_dung_va_co.ppt