Bài giảng Tiếng Việt 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: Cô chủ không biết quý tình bạn (Tiết 3+4). Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi

Bài giảng Tiếng Việt 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: Cô chủ không biết quý tình bạn (Tiết 3+4). Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi

. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây:

Tìm từ ngữ chỉ màu sắc của một bức tranh, ghi vào thẻ từ

. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây:

Gấu – nâu

+ Gấu có mắt – đen, má – hồng, đầu và thân – nâu, nơ – đỏ,

Xe – vàng

+ Xe có bánh xe- đen,

kính – xám.

+ Con lật đật – cam

+ Thân con lật đật - vàng,

mặt – trắng, má – hồng

 

pptx 40 trang Đoàn Khánh Hy 16/12/2023 2730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 (Chân trời sáng tạo) - Bài: Cô chủ không biết quý tình bạn (Tiết 3+4). Từ chỉ đặc điểm. Dấu chấm hỏi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM 
 LỚP 2A 
GIÁO VIÊN: LÊ CÔNG DANH 
MÔN: TIẾNG VIỆT  BÀI: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN (Tiết 3- 4) 
Thứ ba, n gày 07 tháng 11 năm 2023 
Tiếng Việt 
Cô chủ không biết quý tình bạn 
 (Tiết 3-4) 
Khởi động 
XÂY DỰNG SỞ THÚ 
1 
2 
3 
4 
Đọc lại bài đọc 
“Cô chủ không biết quý tình bạn” 
Nêu nội dung của bài đọc 
“ Cô chủ không biết quý tình bạn” 
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
Nói 1-2 câu về con vật 
em yêu thích 
Thứ ba, n gày 07 tháng 11 năm 2023 
Tiếng Việt 
(Tiết 3) Viết chữ hoa I 
	 Cấu tạo: gồm nét cong trái và nét móc ngược trái. 
2. 
Viết 
Im lặng lắng nghe. 
VỞ TẬP VIẾT 
2. Viết 
Dặn dò 
Thứ ba, n gày 07 tháng 11 năm 2023 
Tiếng Việt 
(Tiết 4) 
Từ chỉ đặc điểm - Dấu chấm hỏi 
SGK 84 
3. 
. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây: 
TROØ CHÔI 
TIEÁP SÖÙC 
T ìm từ ngữ chỉ màu sắc của một bức tranh, ghi vào thẻ từ 
3. 
. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây: 
+ Gấu – nâu 
+ Gấu có mắt – đen, má – hồng , đầu và thân – nâu , nơ – đỏ , 
3. 
. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây: 
+ Xe – vàng 
+ X e có bánh xe- đen, 
kính – xám ..... 
3. 
. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây: 
+ Con lật đật – cam 
+ Thân con lật đật - vàng , 
mặt – trắng , má – hồng 
3. 
. Tìm từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật dưới đây: 
+ Chong chóng– cán h đỏ, cam , vàng, xanh lục , xanh nước biển.... 
4.	Tìm câu trả lời đúng: 
a.	Câu nào dưới đây dùng để hỏi về con lật đật? 
+ Câu hỏi là có mục đích nêu điều mình chưa rõ, chưa biết để người nghe trả lời, làm rõ. Ví dụ: Ai tặng bạn chiếc bút này. 
+ Câu hỏi có dấu chấm hỏi ở cuối câu. 
Em ghi nhớ 
4.	Tìm câu trả lời đúng: 
a.	Câu nào dưới đây dùng để hỏi về con lật đật? 
4.	Tìm câu trả lời đúng: 
b. Chọn dấu câu phù hợp với mỗi : 
Chiếc xe hơi có màu gì ? 
Chong chóng quay thế nào ? 
Chiếc nơ ở cổ chú gấu bông rất xinh . 
+ Câu giới thiệu, câu kể là loại câu thường sử dụng từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động,... để miêu tả về sự vật và có dấu chấm kết thúc ở mỗi câu. 
+ Câu hỏi thường có những từ ngữ được dùng để hỏi như thế nào, gì, như thế nào,...và có dấu hỏi chấm ở cuối câu. 
Em ghi nhớ 
4.	Tìm câu trả lời đúng: 
b. Chọn dấu câu phù hợp với mỗi 􀀁:􀀂􀀁 
Chiếc xe hơi có màu gì ? 􀀁􀀂􀀁 
Chong chóng quay thế nào ? 􀀁􀀂􀀁 
Chiếc nơ ở cổ chú gấu bông rất xinh . 􀀁 
Vận dụng 
	 Chơi trò chơi Hoạ sĩ nhí: 
	* Vẽ một con vật nuôi mà em thích. 
Em làm 
 hoạ sĩ 
Nói về bức vẽ của em 
DẶN DÒ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_chan_troi_sang_tao_bai_co_chu_khong_b.pptx