Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức) - Bài 9: Vè chim

pptx 22 trang Mạnh Bích 18/11/2025 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 (Kết nối tri thức) - Bài 9: Vè chim", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 HÀNH 
 TINH 
XANH 
 CỦA 
 EM
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 99 VÈ CHIM
 Hãy kể tên các loài chim mà em biết
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 99 VÈ CHIM
 TIẾT 1 – 2
 ĐỌC
 FeistyForwarders_0968120672 VÈ CHIM Tính hay mách lẻo
Hay chạy lon xon Thím khách trước nhà
Là gà mới nở Hay nhặt lân la
Vừa đi vừa nhảy Là bà chim sẻ
Là em sáo xinh Có tình có nghĩa
Hay nói linh tinh Là mẹ chim sâu
Là con liếu điếu Giục hè đến mau 
Hay nghịch hay tếu Là cô tu hú
Là cậu chìa vôi Nhấp nhem buồn ngủ
Hay chao đớp mồi Là bác cú mèo 
Là chim chèo bẻo (Đồng dao)
 FeistyForwarders_0968120672 Các từ khó phát âm
 lon xon
 liếu điếu
 chèo bẻo
 mách lẻo
 nhấp nhem
 FeistyForwarders_0968120672 Các từ cần giải nghĩa
 (Chạy) lon xon : dáng chạy nhanh và trông 
 rất đáng yêu.
 tếu : hành động, lời nói vui nhộn, cố tình gây 
cười
 (Nhặt) lân la : nhặt loanh quanh không đi xa
 Nhấp nhem : (mắt) lúc nhắm lúc mở
 FeistyForwarders_0968120672 TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Tên các loài chim được nhắc đến trong bài:
gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khách, 
sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
 FeistyForwarders_0968120672 TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Tên các loài chim được nhắc đến trong bài:
gà, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo, chim khách, 
sẻ, chim sâu, tu hú, cú mèo.
3. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các loài chim 
trong bài vè
 FeistyForwarders_0968120672 VÈ CHIM Tính hay mách lẻo
Hay chạy lon xon Thím khách trước nhà
Là gà mới nở Hay nhặt lân la
Vừa đi vừa nhảy Là bà chim sẻ
Là em sáo xinh Có tình có nghĩa
Hay nói linh tinh Là mẹ chim sâu
Là con liếu điếu Giục hè đến mau 
Hay nghịch hay tếu Là cô tu hú
Là cậu chìa vôi Nhấp nhem buồn ngủ
Hay chao đớp mồi Là bác cú mèo 
Là chim chèo bẻo (Đồng dao)
 FeistyForwarders_0968120672 Học thuộc 8 dòng đầu
 Hay chạy lon xon
 Là gà mới nở
 Vừa đi vừa nhảy
 Là em sáo xinh
 Hay nói linh tinh
 Là con liếu điếu
 Hay nghịch hay tếu
 Là cậu chìa vôi
 FeistyForwarders_0968120672 Học thuộc 8 dòng đầu
 Hay chạy lon xon
 Là gà mới nở
 Vừa đi vừa nhảy
 Là em sáo xinh
 Hay nói linh tinh
 Là con liếu điếu
 Hay nghịch hay tếu
 Là cậu chìa vôi
 FeistyForwarders_0968120672 Học thuộc 8 dòng đầu
 Hay chạy lon xon
 Là gà mới nở
 Vừa đi vừa nhảy
 Là em sáo xinh
 Hay nói linh tinh
 Là con liếu điếu
 Hay nghịch hay tếu
 Là cậu chìa vôi
 FeistyForwarders_0968120672 Luyện tập 
1. Tìm những từ ngữ chỉ người được dùng để gọi các loài 
chim dưới đây:
 bác cú mèo em sáo xinh cậu chìa vôi cô tu hú
2. Đặt một câu với từ ngữ ở bài tập trên.
 VD:
 B có đôi mắt rất tinh. nêu đặc điểm
 C đang bay đi kiếm mồi. nêu hành động
 FeistyForwarders_0968120672 VÈ CHIM
 TIẾT 3
 VIẾT
 FeistyForwarders_0968120672 CHỮ HOA U,Ư 
 Viết chữ hoa U,
 FeistyForwarders_0968120672 Viết chữ hoa U (Cỡ vừa)
 FeistyForwarders_0968120672 Viết chữ hoa U (Cỡ nhỏ)
 FeistyForwarders_0968120672 Viết chữ hoa Ư (Cỡ vừa)
 FeistyForwarders_0968120672 Viết chữ hoa Ư (Cỡ nhỏ)
 FeistyForwarders_0968120672 Viết ứng dụng
Rừng U Miζ có ηΗϛu loài εim Ǖίý. . 
 a. Chữ cái nào được viết hoa? 
 Chữ R, U, M
 b. Những chữ cái nào cao 2.5 li ?
 Chữ R, U, M, g, h, l, y
 FeistyForwarders_0968120672

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_2_ket_noi_tri_thuc_bai_9_ve_chim.pptx