Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 4: Làm việc thật là vui

pptx 24 trang Mạnh Bích 18/11/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Bài 4: Làm việc thật là vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 44 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 TIẾT 1 – 2
 ĐỌC
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 44 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 Hôm qua em đã làm những việc gì?
 FeistyForwarders_0968120672 ĐỌC
 Làm việc thật là vui
 Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc.
 Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc, báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy 
vang ò ó o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. Con 
tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ 
mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm 
tưng bừng. Chim cú mèo chập tối đứng trong hốc cây rúc cú cú cũng làm 
việc có ích cho đồng ruộng.
 Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài. Bé đi học. Học 
xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà 
lúc nào cũng vui.
 (Theo Tô Hoài)
 FeistyForwarders_0968120672 ĐỌC
 Làm việc thật là vui
 Quanh ta, mọi vật, mọi người đều làm việc.
 Cái đồng hồ tích tắc, tích tắc, báo phút, báo giờ. Con gà trống gáy 
vang ò ó o, báo cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy. Con 
tu hú kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín. Chim bắt sâu, bảo vệ 
mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm 
tưng bừng. Chim cú mèo chập tối đứng trong hốc cây rúc cú cú cũng làm 
việc có ích cho đồng ruộng.
 Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài. Bé đi học. Học 
xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà 
lúc nào cũng vui.
 (Theo Tô Hoài)
 FeistyForwarders_0968120672 ĐỌC
 Một số câu văn dài
 Con gà trống gáy vang ò ó o, báo cho mọi 
người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy.
 Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, 
ngày xuân thêm tưng bừng.
 FeistyForwarders_0968120672 ĐỌC
 Từ ngữ
Sắc xuân : cảnh vật, màu sắc của mùa xuân
Tưng bừng : (quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, 
 tươi vui
Rúc : kêu lên một hồi dài
 FeistyForwarders_0968120672 TRẢ LỜI CÂU HỎI
 1. Những con vật nào được nói đến trong bài?
 Những con vật được nói đến 
 là: gà trống, con tu hú, chim bắt 
 sâu, chim cú mèo.
2. Đóng vai một con vật trong bài, nói về công việc của mình.
 Tôi là gà trống, tôi như chiếc đồng hồ 
 báo thức, báo cho mọi người mau mau 
 thức dậy.
 FeistyForwarders_0968120672 3. Kể tên những việc bạn nhỏ trong bài đã làm.
 • Bé làm bài.
 • Bé đi học.
 • Bé quét nhà.
 • Bé nhặt rau.
 • Bé chơi với em đỡ mẹ.
 4. Theo em, mọi người, mọi vật làm việc như thế nào?
 Mọi người, mọi vật làm việc luôn luôn bận rộn nhưng lúc 
nào cũng vui.
 Vì sao mọi người bận rộn nhưng vẫn thấy vui?
 FeistyForwarders_0968120672 LUYỆN TẬP
1. Kết hợp từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu hoạt 
động.
2. Đặt một câu nêu hoạt động của em ở trường.
 VD: Em đọc sách.
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 44 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 TIẾT 3
 VIẾT
 FeistyForwarders_0968120672 NGHE- VIẾT
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
Nghe - viết “Làm việc thật là vui”. 
Bài tập: Tìm chữ cái còn thiếu.
Bài tập: Sắp xếp tên theo bảng chữ cái.
 FeistyForwarders_0968120672 Các từ dễ viết sai
 quanh tưng bừng
 gà trống gáy vang
 sắc xuân rực rỡ
 Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì?
 FeistyForwarders_0968120672 VIẾT BÀI
Học sinh viết bài vào vở ô li
 FeistyForwarders_0968120672 Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. 
 Học thuộc tên các chữ cái.
 Tên chữ Tên chữ 
Số thứ tự Chữ cái Số thứ tự Chữ cái
 cái cái
 10 g giê 15 m em-mờ
 11 h hát 16 n en-nờ
 12 i i 17 o o
 13 k ca 18 ô ô
 14 l e-lờ 19 ơ ơ
 FeistyForwarders_0968120672 Dựa vào chữ cái đầu tiên, sắp xếp tên các 
 cuốn sách theo thứ tự bảng chữ cái.
Gà trống Kiến và chim 
 Hoa mào gà
nhanh trí bồ câu
 Ông Cản Ngũ Nàng tiên Ốc
 FeistyForwarders_0968120672 BÀIBÀI 44 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 TIẾT 4
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 FeistyForwarders_0968120672 1. Tìm và gọi tên các vật trong tranh.
 ti vi
 gối
 giường
 quạt trần mắc áo
 chổi
 ghế
 nồi ấm
 quạt điện
 chén
 đĩa bát
 FeistyForwarders_0968120672 2. Tìm 3 – 5 từ ngữ chỉ hoạt động gắn với 
 các vật trong tranh ở bài tập 1.
 M: chổi – quét nhà
 ti vi giường gối quạt trần
 xem phim nằm gối đầu làm mát
 mắc áo nồi ấm quạt điện
treo quần áo nấu đồ ăn rót nước làm mát
 chổi ghế đĩa bát chén
 quét nhà ngồi đựng thức ăn đựng nước
 FeistyForwarders_0968120672 2. Đặt một câu nói về việc em làm ở nhà.
 M: Em quét nhà.
 FeistyForwarders_0968120672

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_2_ket_noi_tri_thuc_bai_4_lam_viec_t.pptx