Bài tập Toán ôn tập hè Lớp 2

Bài tập Toán ôn tập hè Lớp 2

Bài 4: Điền dấu >,<,=

149 cm + 50 cm . 2m

1 m . 325 mm + 523 mm

50 cm x 2 . 1 m

200 m x 4 . 1 km

Bài 6: Đàn vịt có 38 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 9 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?

Bài 7: An mua giúp mẹ 200đ tiền hành; 500đ tiền rau; 100đ tiền ớt. Hỏi:

a) An mua giúp mẹ hết tất cả bao nhiêu tiền?

b) Mẹ đưa cho An 1000đ thì sau khi mua, An còn lại bao nhiêu tiền?

 

docx 12 trang Đồng Thiên 05/06/2024 1130
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán ôn tập hè Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: 
Lớp 2: .
ÔN TẬP HÈ TOÁN 2
PHIẾU 1 

Bài 1: Tính?
3 x 2 + 4
.................
.................
5x 7 + 17
.................
.................
5 x 9 - 18
.................
.................
4 : 2 x 5
.................
.................
2 x 9 + 5
.................
.................
5 x 3 + 27
18 : 3 x 5
10 : 5 + 19
35 : 5 + 25
24 : 4 x 0
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Bài 2: Điền số?
a)
Thừa số
5
3

5
2

b)
SB chia
36

18

45


Thừa số
5
7
6


3

Số chia
4
5
2
3
5
9

Tích


18
25
16
24

Thương

3

9

3
Bài 3: Đặt tính rồi tính?
27 + 36
82 + 9
8+ 48
100 - 26
48 - 16
100 - 7
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Bài 4: Điền dấu >,<,=
149 cm + 50 cm . 2m	1 m . 325 mm + 523 mm
50 cm x 2 .. 1 m	200 m x 4 . 1 km
Bài 5: Tìm x
949 – x = 9 x 5	235 + x = 358 + 421
































































































































































































 x – 204 = 3 x 7	1000 – x = 300 x 3
Bài 6: Đàn vịt có 38 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 9 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
































































































































































































Bài 7: An mua giúp mẹ 200đ tiền hành; 500đ tiền rau; 100đ tiền ớt. Hỏi:
a) An mua giúp mẹ hết tất cả bao nhiêu tiền?
b) Mẹ đưa cho An 1000đ thì sau khi mua, An còn lại bao nhiêu tiền?
































































































































































































































































































































Bài 8 : Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 289 km. Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn ngắn hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh 136 km. Hỏi Quãng đường từ Hà Nội đến Lạng Sơn dài bao nhiêu kilômét ?
































































































































































































Bµi 9 : §­êng ®i tõ nhµ em ®Õn tr­êng häc ph¶i ®i qua uû ban ph­êng. §­êng ®i tõ nhµ em ®Õn tr­êng häc dµi 960m. §­êng ®i tõ nhµ em ®Õn Uû ban ph­êng dµi 420 m. Hái ®­êng ®i tõ nhµ em ®Õn Uû ban ph­êng dµi bao nhiªu mÐt ?
Tên: 
Lớp 2: .
PHIẾU 2 

Bài 1: . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị .
A. 789 = 7 + 8 + 9	B. 789 = 700 + 79
C. 789 = 780 + 9	D. 789 = 700 + 80 + 9
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số hạng
362
509

34
Số hạng
425

400
634
Tổng

999
1000


Số bị trừ
869

867
1000
Số trừ
758
136


Hiệu

21
207
500


Thừa số
2
3
4
5
2
3
4
5
Thừa số
6
7
8
9
5
4
3
2
Tích









Số bị chia
16
18
20
25
20
24
28
30
Số chia
2
3
4
5
2
3
4
5
Thương








Bµi 3 : T×m y :
y x 2 = 9 + 9	y x 3 = 3 x 5
































































































































































































y x 1 = 2 x 50	y x 4 = 16 : 4
































































































































































































Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
2 x 5 . 5 x 2
40 x 2 80 : 2
20 x 4 .. 79
30 x 2 . 20 x 3
60 : 3 3 x 7
4 x 10 . 5 x 9

Bài 5 : Tính chu vi của hình tam giác; hình tứ giác theo số đo ghi trên hình vẽ ?
8dm
P
N
M
12cm
10cm
16 cm
B
c
A
10dm
10 dm
Q
12dm
Bµi 6 : Trong mét ®µn bß ng­êi ta ®Õm ®­îc cã tÊt c¶ 36 c¸i ch©n. Hái ®µn bß cã bao nhiªu con ?
































































































































































































Bµi 7 : Líp em cã 27 häc sinh . 1 sè häc sinh lµ nam. Hái líp em cã bao nhiªu b¹n häc 
 3
sinh nam ?
Tên: 
Lớp 2: .
PHIẾU 3

Bài 1 : 
a/ Lấy các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số ? Hãy viết tất cả số có hai chữ số đó ?
















































































































































































































































































b/ Lấy số 5 làm chữ số hàng trăm, các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số hàng đơn vị. Ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số ? Hãy viết tất cả số có ba chữ số đó ?
















































































































































































































































































Bài 2 : Tính nhanh
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9	75 – 13 – 17 + 25
































































































































Bài 3 : Tìm a :
a : 2 = 10 : 5	a : 3 = 20 : 5
































































































































































































a : 1 = 200 : 2	a : 4 = 40 x 0
































































































































































































Bài 4 : Tính :
5 x 8 – 11 =.................	40 : 4 : 5 =.................
	 =.................	 =.................
2 x 2 x 7 =.................	4 x 6 + 16 = .................
	 =.................	 =.................
Bài 13 : Mỗi chuồng nhốt 9 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế nhốt tất cả bao nhiêu con gà ?
































































































































































































Bài 14 : Một đàn gà có tất cả 40 con. 1 số gà trong đàn là gà trống. Hỏi có mấy con gà 
 5
trống ?
Bài 15 : Ngọc tới cây từ 17 giờ đến 17 rưỡi. Sau đó bạn tắm rửa trong 15 phút. Hãy điền vào chỗ chấm :
Ngọc đã tưới cây trong . phút.
Ngọc tắm xong lúc . giờ phút.
Bài 16 : Một bến xe có 25 ô tô rời bến, như vậy còn lại 19 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu xe ô tô ở bến xe đó ?
Bài 17 : Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 210 kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kilôgam đường ?
Tên: 
Lớp 2: .
PHIẾU 4

Bài 1 : Năm nay kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1 – 5 vào thứ ba. Hỏi :
a/ Kỉ niệm ngày lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15 – 5 vào ngày thứ mấy ?
































































































































b/ Kỉ niệm ngày sinh nhật Bác Hồ 19 – 5 vào ngày thứ mấy ?
































































































































Bài 2 : Thứ năm tuần này là ngày 15 – 6 . Hỏi :
Thứ năm tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? ..........................................................
Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu ? ..........................................................
Thứ ba tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ? ..........................................................
Thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu ? ..........................................................
Bài 3 : Lúc ông 60 tuổi thì mẹ 30 tuổi. Năm nay mẹ 35 tuổi. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ?
































































































































































































































































































































Bài 4 : 
a/ Có 30 lít dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ?
































































































































































































b/ Có 30 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can 5 lít. Hỏi được mấy can dầu như thế ?
































































































































































































Bài 5 : Đào 5 tuổi. Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào. Hỏi năm nay mẹ Đào bao nhiêu tuổi ?
































































































































































































Bài 6 : Một đoàn tàu gồm các toa chở khách và chở hàng, trong đó có 3 toa chở hàng. Số toa chở hàng ít hơn số toa chở khách là 5 toa. Hỏi :
a/ Có bao nhiêu toa chở khách ?
b/ Đoàn tàu có tất cả bao nhiêu toa ?
Bài 7 : Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông hoa hồng và 7 bông hoa cúc . Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Bài 26 : Trong hình bên có :
A
B
a/ Có bao nhiêu hình tam giác ? Em hãy kể tên ?
................................................................................................
H
................................................................................................
b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ? Em hãy kể tên ?
C
................................................................................................
D
................................................................................................
Tên: 
Lớp 2: .
PHIẾU 4 

Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :
1. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
a) 576 – 23 = 346 
c) 865 – 4 = 465 
b) 576 – 23 = 553 
d) 865 – 4 = 861 
2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S :
a) 400 – 300 = 100 
c) 570 – 10 = 470 
b) 400 – 300 = 700 
d) 570 – 10 = 560 
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tìm hiệu của hai số 540 và 30 .
A. 840	B. 570	C. 240	D. 510
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai .
a) 518 	b) 734 
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 1	B. 2	
C. 3	 D. 4
Phần 2 . - Tự Luận :
6. Đặt tính rồi tính :
537 -123
 
658 – 420
 
349 – 28
 
236 – 5
 
N
M
7 : Trong hình bên có :
a/ Có bao nhiêu hình tam giác ? Em hãy kể tên ?
I
................................................................................................
................................................................................................
b/ Có bao nhiêu hình tứ giác ? Em hãy kể tên ?
P
................................................................................................
Q
................................................................................................
K
8. Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
956
956
956
147
147
147
Số trừ
210


24


Hiệu

746
210

24
123

9. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
































































































































































































10. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
































































































































































































11 : Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 1m , 15 dm , 2 m .
12 : Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là : 105 cm , 11 dm, 113 cm, 16 dm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_toan_on_tap_he_lop_2.docx