Giáo án ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2
Mục tiêu
Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài
Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch.
II. Thiết bị – ĐDDH
Sách ôn hè
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập hè môn Toán Lớp 1 lên Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ hai ngày 20 tháng 7 năm 2015 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết đọc số và nối số đúng theo mẫu đã cho, viết các số thích hợp vào vạch tia số. Điền số thích hợp vào ô trống II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 19 T39 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 47 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 47 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 48 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 48 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Các số thứ tự cần điền trên tia số là: a.30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 b. 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50, 55 c. 32, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43 d. 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87 - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở 36 = 30 + 6 69 = 60 + 9 25 = 20 + 5 80 = 80 + 0 77 = 70 + 7 50 = 50 + 0 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Thứ ba ngày 21 tháng 7 năm 2015 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Nối và điền được số thích hợp vào ô trống, viết được số lớn nhất có hai chữ số và viết được số liền trước , liền sau của số đó. Biết xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. Biết dựa vào tóm tắt bài toán để viết được phép tính đúng tương ứng II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 2T47 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T48 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 49 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 17, 25, 29, 31, 35 b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 75, 68, 62, 57, 26. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. 10 b. 99 c. 11 d. 98 e. 90 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Khoanh vào chữ C b. Khoanh vào chữ A c. Khoanh vào chữ B Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Viết lại câu “Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.” đúng cỡ chữ và đẹp. Tô màu vào chiếc lá chứa tiếng có phần vần giống nhau. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Đôi bạn (T54 ) - GV nhận xét Bài 2: Cho HS tô màu vào những chiếc lá chứa tiếng có vần giống nhau và viết lại vào vở ( T 55 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Khoanh vào chữ a 2.Khoanh vào chữ d 3. Khoanh vào chữ c 4. Viết câu: Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở - Về đọc lại bài Thứ tư ngày 7 tháng 8 năm 2015 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống để có kết quả đúng của phép tính Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ. Giải được bài toán có lời văn một cách thành thạo. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 6T49 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50) - GV chốt bài, cho điểm Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 50 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T50 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đáp số: 10 viên bi đỏ - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 15 18 43 88 4 6 5 5 19 12 48 83 24 68 35 67 + 45 63 +30 62 69 5 65 5 - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Đàn gà nhà Nam có số con gà mái là 18 – 7 = 11 ( con ) Đáp số: 11 con Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết quan sát hình vẽ để nối được từ ngữ đúng, giải được câu đố và viết lại vào vở II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Đôi bạn T 54 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 3: Cho HS đọc bài và làm bài (T55 ) - GV nhận xét Bài 4: HS đọc đề bài và giải câu đố và viết vào vở ( T 56 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 3 HS đọc bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Dưa hấu, túi xách, điện thoại, máy tính -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. Chữ Â b. Con cá, cái ca - Về đọc lại bài Thứ năm ngày 8 tháng 8 năm 2015 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Biết điền số thích hợp vào ô trống, nối kết quả với phép tính đúng. Rèn kỹ năng tính nhẩm cho HS để điền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 51 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 51 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở a. 46 + 3 > 27 + 21 b. 35 + 24 < 84 – 21 58 – 5 = 89 – 35 78 – 25 > 36 + 13 64 + 4 = 4 + 64 99 – 92 = 98 - 91 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ và đoạn văn đúng. Nối câu với hình tương ứng và đọc lại câu đó II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 3T 55 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc bài và làm bài (T56 ) - GV nhận xét Bài 6: Cho HS đọc bài và làm bài (T57 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1 HS lên bảng làm bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Điền vào chỗ trống s hoặc x khẩu súng, sư tử, hoa sen, xe máy, quả xoài, hồng xiêm 2. Điền vào chỗ trống c hoặc k Giữa trưa hè, trời nóng như thiêu.Dưới những lùm cây dại, đàn kiến vẫn nhanh nhẹn, vui vẻ và kiên nhẫn với công việc kiếm ăn. - Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. nối câu với hình cho đúng b. Con gì cục tác cục te? ( con gà mái ) Con gì ủn ỉn vòi ăn cả ngày? ( Con lợn ) Con gì báo sáng thật hay? ( Con gà trống ) - Về đọc lại bài Thứ sáu ngày 9 tháng 8 năm 2015 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. Biết quan sát tranh để nối với đồng hồ tương ứng và làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 16T 52 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 52 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 53) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét Trong vườn có tát cả số cây cam và cây chanh là: 12 + 17 = 29 ( cây ) Đáp số: 29 cây - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Đồng hồ 1 nối với hình 4 Đồng hồ 2 nối với hình 1 Đồng hồ 3 nối với hình 2 Đồng hồ 4 nối với hình 3 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Cạnh 1 điền số 7 Cạnh 2 điền số 6 Cạnh 3 điền số 5 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết giải được ô chữ hàng ngang, sau đó đọc được ô chữ hàng dọc và viết lại cho đúng, đẹp vào vở. Đọc và giải được các câu đố , viết lại vào vở Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vở ( T 59) 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Giải ô chữ và viết lại từ ở hàng dọc 1. gấc 2. nho 3. tăm 4. ấm 5. Ong 6. gà 7. Đom đóm 8. Hoa sen 9. Làn Từ hàng dọc: Chăm ngoan - Cả lớp đọc lại các vần đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần 2. Giải câu đố và viết lại đáp án a. con lợn b. con trâu c. con cò - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Chúng em rủ nhau đi học. - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vở. - Về đọc lại bài Tuần 5 Thứ hai ngày 12 tháng 8 năm 2013 Tiếng Anh ( 2 tiết ) GV bộ môn dạy Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền số thích hợp vào ô trống để hình thành được bảng cộng HS điền được số vào ô trống để có phép tính đúng Rèn cho HS cách đặt tính và tính đúng kết quả II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 17 T52 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 2: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 60 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 3: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 61) - GV chốt bài, cho điểm Bài 4: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 61 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở a. 31 73 73 42 31 42 83 42 31 b. 40 65 65 +25 - 40 - 25 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Thứ ba ngày 6 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Điền được số thích hợp vào ô trống, thực hiện được phép cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo. Rèn cho HS kỹ năng giải toán có lời văn II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T61 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T61 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 6: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 7: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 8: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 62 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 3HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 30cm + 20cm = 50cm 70cm – 30cm = 40cm 42cm + 5cm = 47cm 68cm – 3cm = 65cm 56cm + 13cm = 69cm 89cm – 45 cm = 44cm - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Cả hai lớp có số học sinh là 32 + 33 = 65 ( học sinh ) Đáp số: 65 học sinh b. Lớp 1C có số học sinh nam là 36 – 20 = 16 ( Học sinh ) Đáp số: 16 học sinh Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Rút kinh nghiệm tiết dạy: ...... Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS đọc hiểu và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài Tô màu vào cánh hoa chứa tiếng có phần vần giống nhau, điền từ ngữ dưới mỗi hình tương ứng. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 9T46 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 1: Cho HS đọc và trả lời câu hỏi bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt (T68 ) - GV nhận xét Bài 2: Cho HS tô màu vào những cánh hoa chứa tiếng có vần giống nhau ( T69 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1 HS lên viết 2 dòng: có chí thì nên - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. Khoanh vào chữ c 2.Khoanh vào chữ c 3. Khoanh vào chữ b - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Các từ tô cùng màu: hồng - khổng - trông - cánh – tranh – cảnh – nhanh 2. cái chuông, cái võng, củ gừng, cái cầu - Về đọc lại bài Thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Đo và điền được số thích hợp vào ô trống để giải bài toán liên quan đến đo độ dài Biết quan sát đồng hồ vẽ được kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ, biết được ngày trong một tuần để điền được ngầy vào tờ lịch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 8T62 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 9: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 63) - GV chốt bài, cho điểm Bài 10: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 63) - GV chốt bài, cho điểm Bài 11: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T64 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 12: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 64 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Độ dài đoạn thẳng BC là 15 – 10 = 5 ( cm ) Đáp số: 5cm b. Độ dài đoạn thẳng AB là 12 – 15 = 27 ( cm ) Đáp số: 27cm - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Đáp số: 3 bạn - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét a. Lần lượt các ngày cần điền là: 16, 17, 18, 20, 21, 22 b. Nếu thứ tư tuần này là ngày 4 tháng 5 thì: - Thứ năm tuần trước là ngày 28 tháng 4 - Thứ năm tuần sau là ngày 5 tháng 5 - Chủ nhật cuối cùng của tháng 5 là ngày: 29 - Tháng 5 có 4 ngày chủ nhật Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS giải được câu đố và viết lại đáp án vào vở. Viết tên hai con vật bắt đầu bằng tr/ ch. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT đọc bài Chữa bệnh cho chim cánh cụt T 68 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 3: Cho HS đọc bài và giải câu đố và viết vào vở ( T 70) - GV nhận xét Bài 4: HS đọc đề bài và làm bài vào vở ( T 71) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 3 HS đọc bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. nồi – nôi b. co – cỏ c. đông – đồng -Cả lớp đọc đồng thanh, đọc cá nhân các từ nhiều lần - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở a. Hai con vật bắt đầu bằng tr: Con trâu, con trăn b. Hai con vật bắt đầu bằng ch: Con chó, con châu chấu - Về đọc lại bài Thứ năm ngày 15 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu Biết điền số thích hợp vào ô trống, viết được phép tính đúng với số vừa điền. Chọn được các số thích hợp để viết được các phép tính đúng Rèn kỹ giải toán có lời văn cho HS, kể thêm một đoạn thẳng để được các hình tam giác II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 12T 64 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 13: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 14: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 15: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 65 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 16: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 66 ) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 1HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 3 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét 30 + 5 = 35 5 + 30 = 35 23 – 3 = 20 23 – 20 = 3 - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Mẹ còn lại số quả trứng là: 15 – 10 = 5 ( quả trứng ) Đáp số: 5 quả trứng - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở 23 + 12 = 35 35 + 12 = 47 47 – 12 = 35 47 – 35 = 12 35 – 12 = 23 35 – 23 = 12 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) I.Mục tiêu HS biết điền âm vào chỗ chấm để được từ đúng. Giải được câu đố và viết lại đáp án đúng, giải được các ô chữ hàng ngang và hàng dọc vào vở đúng và đẹp. II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 4T 71 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 5: Cho HS đọc bài và làm bài (T71 ) - GV nhận xét Bài 6: Cho HS đọc và giải câu đố vào vở ( T71 ) - GV nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1.Điền vào chỗ trống l hoặc n - lấm tấm, mạ non, nõn nà, mới lạ 2. Điền vào chỗ trống v hoặc d - tuyệt vời, dời chỗ, vĩ đại, dịu dàng - Cả lớp đọc lại từ và đoạn văn vừa điền hoàn chỉnh. - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. a. cái lược b. con vịt 2. ô chữ hàng ngang theo thứ tự là: 1. con ve 2. chuối 3. kiến 4. tằm 5. sâu bọ 6. cóc 7. chuột 8. Đàn Từ hàng dọc: Vui học hè Viết vào vở lại từ hàng dọc - Về đọc lại bài TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 16T 66 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 17: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 66) - GV chốt bài, cho điểm Bài 18: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 19: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67 ) - GV chốt bài, cho điểm Bài 20: Cho HS đọc đề bài sau đó HS làm bài vào sách ( T 67) - GV chốt bài, cho điểm 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2HS lên chữa bài - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét b. 22 + 23 + 24 = 69 c. 34 + 35 – 36 = 33 d. 12 + 13 = 25 14 + 15 = 39 - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Lúc đầu sợi dây dài số xăng ti mét là: 45 + 20 = 65 ( cm ) Đáp số: 65 cm - HS làm bài vào sách - 2 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét chữa bài vào vở Lúc đầu người đó có số con vịt là: 23 + 23 = 46 ( con vịt ) Đáp số: 46 con vịt - HS làm bài vào sách - 1HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài vào vở Cạnh 1 điền số 6, 3 Cạnh 2 điền số 4, 5 Cạnh 3 điền số 3,2, 5 Về nhà hoàn chỉnh bài còn lại Tiếng Việt Ôn tập ( 2 tiết ) Thứ sáu ngày 16 tháng 8 năm 2013 Toán ÔN TẬP ( 2 tiết ) I.Mục tiêu . Biết giải được bài toán có lời văn. Rèn cho HS kỹ năng thành thạo giải toán có lời văn. Viết được số liền trước và sau để viết phép tính cho phù hợp, làm được bài đố vui II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu I.Mục tiêu HS biết cách chơi trò chơi: Con trăn từ ngữ để tìm tên con vật mà con trăn đã nuốt vào bụng. Sắp xếp tên con vật đó theo thứ tự vào bảng theo mẫu đã cho Sắp xếp được các từ thành câu rồi viết lại đúng cỡ cho đẹp II. Thiết bị – ĐDDH Sách ôn hè III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Ổn định tổ chức B. KTBC: KT bài 5T43 C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới Bài 7: Cho HS đọc và xếp lại các từ theo thứ tự cho đúng để viết lại( T 58) - GV nhận xét Bài 8: Cho HS đọc lại từ và viết lại vào vở ( T 59) 3. Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét giờ học - 2 HS lên viết am và vần vào chỗ chấm - HS nghe - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở 1. trăn 2. hổ 3. sên 4. giun 5. gõ kiến 6. thằn lằn 7. lươn 8. ngan 9. nhện 10.chồn 11. yến 12. chuồn chuồn 13. lợn ỉn 14.hến 15. sơn ca 16. dế mèn 17. gián 18. kiến 19. nhái bén 20. vượn - Cả lớp đọc lại các từ đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần - HS làm bài vào sách - 1 HS lên chữa bài - Cả lớp nhận xét và chữa bài đúng vào vở Chúng em gửi lời chào lớp Một - Cả lớp đọc lại câu đó theo nhóm, cá nhân sau đó đọc đồng thanh nhiều lần Viết lại vào vở. - Về đọc lại bài Đề 1 Bài 1 (3 điểm) Tìm các từ bắt đầu bằng gh, ngh - Các từ bắt đầu bằng gh: - Các từ bắt đầu bằng ngh: b) Tìm iê, yê hay ya. Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò chu......n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru con. Bài 2 (3 điểm) Hãy kể tên các loài hoa mà em biết. Bài 3 (4 điểm) Đọc thầm bài Hoa Sen và trả lời câu hỏi: Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. a) Tìm tiếng trong bài có vần en: Tìm tiếng ngoài bài có vần en: Tìm trong bài những từ chỉ màu sắc: Đề 2 B Bài 1: 1đ Nối cột A với cột B sao cho đúng. A sinh con và nuôi con bằng sữa mẹ săn lùng tàu thuyền giặc Cá heo đã trở thành phi công Bài 2: 2đ Đặt hai câu, mỗi câu có chứa tiếng có vần: uych, ương ài 3: 3đ Điền vào chỗ trống l hay n; tr hay ch; s hay x Không nên phá tổ chim Thấy ên cành cây có một tổ .ích ..òe, ba con chim on mới ở, tôi liền èo lên cây, bắt con chim on uống để chị ơi. Chị tôi thấy vậy, nhẹ nhàng bảo: “Chim on đang sống với mẹ, sao em ỡ bắt ó? Lát ữa chim mẹ về, không thấy con ẽ buồn ắm đấy. Còn lũ chim ..on xa mẹ, chúng ẽ ết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau này chim ớn, chim ..ẽ hát ca, bay ượn, ăn âu bọ giúp ích cho con người. Bài 4: 4đ Trong bài “Con chuột huênh hoang” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. “Con chuột huênh hoang” Một hôm, chuột đến gần bồ thóc. Phía trên bồ thóc, một con mèo đang kêu ngao, ngao. Chuột chẳng thèm để ý đến mèo, định neo thẳng lên bồ thócỗng bịch một cái mèo nhảy phắt suống, ngạm ngay lấy chuột. Tiªng viÖt 1-Chính tả Cái nắng Nắng ở biển thì rộng Nắng hiền trong mắt mẹ Nắng ở sông thì dài Nắng nghiêm trong mắt cha Còn nắng ở trên cây Trên mái tóc của bà Thì lấp la lấp lánh Bao nhiêu là sợi nắng. 2-Từ ngữ ( 8 điểm) Tìm 4 chữ có vần : iêm Tìm 4 chữ có vần : ơi 3- Tập làm văn ( 2 điểm) Em hãy kể những gì về mùa xuân mà em biết. Đề 4 Chính tả : Nghe đọc( 5 điểm) Bài : Cùng vui chơi Ngày đẹp lắm bạn ơi! Trong nắng vàng tươi mát Nắng vàng rải khắp nơi Cùng chơi cho khoẻ người Chim ca trong bóng lá Tiếng cười xen tiếng hát Ra sân ta cùng chơi. Chơi vui , học càng vui. 2-Từ ngữ ( điểm) Tìm 4 chữ có vần : ươi Tìm 4 chữ có vần : oe -Tập làm văn ( điểm) Đặt một câu với từ : mùa xuân Đề 5 Bài 1: (2 điểm) Điền chữ Đ vào ô trống ứng với từ ngữ viết đúng quả cầu cuốn sách rậy sớm câu chuyện quả kầu quấn sách dậy sớm câu truyện Bài 2: (2điểm) a, Tìm 1từ có chứa vần inh; 1 từ có chứa vần oang. b, Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được: Bài 3: (5 điểm) a,Chép đúng chính tả đầu bài và đoạn văn sau: Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. b,Trả lời câu hỏi: 1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? 2. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào? Đề 6 Bài 1: 4đ Em đã học bài :“Chuyện ở lớp. Em hãy nối cột A với cột B sao cho đúng. B A tay đầy mực. Bạn Hoa không học bài. BạnHùng cứ trêu con. Bạn Sơn Bài 2: 4đ Hãy viết 2 từ có vần uyêt, 2 từ có vần uyêt. Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n; r, d hay gi; s hay x; ch hay tr. Sau ận mưa ào mọi vật đều áng và tươi. Những đóa âm bụt thêm đỏ ói. Bầu trời anh bóng như vừa được ội ửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, áng ực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng ỡ “tục, tục” ắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. Bài 4: 6đ Trong bài “Mưu chú sẻ” có một số tiếng, từ viết sai chính tả. Em hãy gạch chân các tiếng, từ viết sai chính tả và chép lại cả bài cho đúng chính tả. Buổi xớm, một con Mèo trộp được một chú Sẻ. Sẻ hảng nắm, nhưng ló nén sợ, nễ phép lói: - Thưa anh, tại xao một người xạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không dửa mặt? Nghe vậy, mèo bèn đặt Sẻ suống, đưa hai trân lên vuốt giâu, soa mép.Thế nà sẻ vụt bay đi. Thế là Sẻ vụt bay đi. Mèo rất tức rận
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_on_tap_he_mon_toan_lop_1_len_lop_2.doc