Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Tiết 40+41: Bảng trừ

Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Tiết 40+41: Bảng trừ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức, kĩ năng:

- HS biết bảng trừ ( qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ dựa vào bảng trừ ( qua 10) trong phạm vi 20.

- Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số.

2. Năng lực : Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, kĩ năng hợp tác, giải quyết vấn đề toán học.

3. Phẩm chất:Trung thực, Chăm chỉ, Trách nhiệm.

*Tích hợp: toán học và cuộc sống ., rèn tính cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); bảng trừ qua 10 chư hoàn chỉnh

 - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

 

docx 5 trang Hà Duy Kiên 28/05/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 8, Tiết 40+41: Bảng trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN TOÁN 2
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
 TUẦN 8 - TIẾT 40: BẢNG TRỪ ( Tiết 1 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS biết bảng trừ ( qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ dựa vào bảng trừ ( qua 10) trong phạm vi 20.
- Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số.
2. Năng lực : Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, kĩ năng hợp tác, giải quyết vấn đề toán học.
3. Phẩm chất:Trung thực, Chăm chỉ, Trách nhiệm.
*Tích hợp: toán học và cuộc sống ., rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); bảng trừ qua 10 chư hoàn chỉnh
 - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS bắt bài hát
- Cho HS chơi trò chơi Gió thổi 
-GV: Gió thổi, gió thổi!
HS: Thổi gì, thổi gì?
GV: Thổi cách trừ qua 10 trong phạm vi 20.
HS: Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại
GV: 11 trừ đi một số.
HS: trừ 1 rồi trừ số còn lại.
-Ổn định , vào bài
- HS hát
-HS chơi
 25’ B. THỰC HÀNH Thực hành với bảng trừ
1/Hoạt động1: Khôi phục bảng trừ
HS quan sát tổng quát bảng trừ (chưa hoàn chỉnh), nhận biết quy luật sắp xếp của bảng (mỗi cột là một bảng trừ, trong mỗi cột: số bị trừ không đổi, số trừ tăng dần).
HS bổ sumg các phép trừ còn thiếu (11 - 4,11 - 6,...).
HS đọc các phép trừ theo cột, theo hàng, theo màu (Ví dụ: 11 -2 = 9, ...),
 GV điền kết quả vào bảng.	
Với mỗi cột, GV hỏi cách trừ một vài trường hợp, ví dụ: tại sao 14-8 = 6.
Giúp HS nhận ra các ô cùng màu là các phép trừ có hiệu bằng nhau.
Nhận xét sự liên quan giữa bảng trừ và bảng cộng: mỗi phép tính ở bảng trừ, nếu ta đọc từ phải sang trái thì lại được các phép tính ở bảng cộng.
Ví dụ: 12-3 = 9; 9 + 3 = 12.
-HS đọc yêu cầu, quan sát, nhận biết được vấn đề cần giải quyết:
-HS nêu các phép trừ còn thiếu
-HS đọc
-HS trả lời
-HS đọc 
2/Hoạt động2: Thực hành với bảng trừ 
Bài 1: 
-Nêu yêu cầu bài tập 
-HD HS làm bài theo nhóm đôi
-GV nhận xét HS hoạt động nhóm đôi theo yêu cầu trong SGK.
-HS nêu: Trò chơi với bảng trừ
-HS làm Bài tập
-Trình bày, nhận xét
5’
C. CỦNG CỐ-DẶN DÒ
 ? - Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại).
 ? - Cách tính 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số (trừ 1, 2 3 ..8 để được 10 rồi trừ số còn lại).
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện
TOÁN Bảng trừ (Tiết 41)
I.Mục tiêu:
*Kiến thức, kĩ năng:
Hệ thông hóa các phép trừ qua 10 trong phạin vi 20
Vận dụng bảng trừ:
Tính nhẩm.
So sánh kết quả của tổng, hiệu.
Làm quen với quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
GQVĐ đơn giản liên quan đến số và phép tính.
*Năng lực, phẩm chất:
 - Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
 - Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
 - Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
*Tích hợp: TN & XH
III. Chuẩn bị:
 - GV: Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có); bảng trừ qua 10 chư hoàn chỉnh
 - HS: SGK; Tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS bắt bài hát
-GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc lại - Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại).
 - Cách tính 11, 12, 13 trừ đi một số (trừ 1, 2,3 để được 10 rồi trừ số còn lại).
-Ổn định , vào bài
- HS hát
-HS chơi
 25’ B.LUYỆN TẬP
Bài 1:
Tìm hiểu bài
HS thực hiện cá nhân.
Khi sửa bài, GV yêu cầu HS giải thích (kết quả có thể dựa vào bảng hoặc áp dụng cách trừ qua 10 trong phạm vi 20, ...).
GV nhận xét 
- HS nêu yêu cầu bài tập: Tính nhẩm
-HS làm bài: : 11 - 4 = 7, 13- 8 = 5, 18 - 9 = 9, 14 - 7 = 7, 15- 6 = 9, 16- 9 = 7, 12- 4 = 8, 17- 8 = 9.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài tập
- HD HS tìm hiểu mẫu: dựa vào màu sắc các hình tròn, giải thích các phép tính phù hợp.
 - HS thực hiện nhóm đôi.
 - Sửa bài, khuyến khích HS giải thích..
 - GV nhận xét,
- HS nêu yêu cầu bài tập: Viết (theo mẫu)
-HS làm bài: 
7 + 5 = 12
5 + 7 = 12
12 – 7 = 5
12 – 5 = 7
-HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu bài tập
-HD HS làm
-GV nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập: số?
- HS thực hiện phép tính
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 4:
-Nêu yêu cầu bài tập
-HD HS làm: GV có thể cho học sinh mô phỏng lại tình huống của đề bài để học sinh biết làm phép tính gì và yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- GV mời đại diện một nhóm trình bày
 -GV nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập: Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?
- HS thực hiện phép tính: 
12 – 3 = 9
Trả lời: trên xe còn lại 9 bạn.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Bài 5:
-Nêu yêu cầu bài tập
-HD HS làm: Hai số kề nhau cộng lại sẽ ra được kết quả của ô thứ 3 ở trên.
 -GV nhận xét bổ sung
- HS nêu yêu cầu bài tập: Số?
- HS thực hiện
- HS khác nhận xét, bổ sung.
5’
C. CỦNG CỐ-DẶN DÒ
 ? - Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại).
 ? - Cách tính 11, 12, 13, 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số (trừ 1, 2 3 ..8 để được 10 rồi trừ số còn lại).
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
-HS trả lời, thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_tiet_4041_bang_tr.docx