Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 25: Số có ba chữ số - Năm học 2021-2022

Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 25: Số có ba chữ số - Năm học 2021-2022

Toán: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức

- Học sinh đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.

- Củng cố về cấu tạo số và thứ tự của các số có ba chữ số.

2. Năng lực

- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

 - Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.

3. Phẩm chất

- Rèn luyện kĩ năng hợp tác, tính cẩn thận, nhanh nhẹn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Máy tính, Bài giảng điện tử

- HS : Bảng con, Bộ đồ dùng môn Toán

 

docx 5 trang Hà Duy Kiên 30/05/2022 8304
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 25: Số có ba chữ số - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 25
Sinh viên thực tập: Thu Hường
Thực tập: Lớp 2H
Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Liên
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 29 tháng 2 năm 2022
Tiết 1:
Toán: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Học sinh đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số và thứ tự của các số có ba chữ số.
2. Năng lực
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển năng lực mô hình hóa toán học.
 - Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất
- Rèn luyện kĩ năng hợp tác, tính cẩn thận, nhanh nhẹn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, Bài giảng điện tử
- HS : Bảng con, Bộ đồ dùng môn Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu:
- GV chiếu bài tập lên màn hình
a. Trong những số sau đây, số nào có hai chữ số?
A. 23 B.345 C.7 
b. So sánh các số: 200 400
A. = B. > C. <
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV kết nối vào bài học: Để giúp các em biết đọc, viết thành thạo các số có ba chữ số và nắm được về cấu tạo của các số có ba chữ số. Hôm nay chúng ta tìm hiểu qua bài: “Các số có ba chữ số”
- GV chiếu tên bài lên màn hình
- Giới thiệu bài mới
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
- GV chiếu lần lượt bốn tấm hình vuông to, sáu hình chữ nhật, năm ô vuông nhỏ lên màn hình.
 + Bốn tấm hình vuông
 có mấy ô vuông?
 + Sáu hình chữ nhật có mấy ô vuông?
 + Có mấy ô vuông?
- Vậy, có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Số 465 là số có mấy chữ số?
+ Số 465 gồm có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
* GV chiếu các số theo hàng trăm, chục, đơn vị.
+ Số 465 được viết bằng các chữ số nào?
+ Đọc số đó thế nào?
- Gọi HS đọc lại 
- GV chiếu lần lượt ba tấm hình vuông to, bốn ô vuông nhỏ lên màn hình.
 + Ba tấm hình vuông có mấy ô vuông?
 + Có mấy ô vuông nhỏ?
- Vậy, có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Số 304 là số có mấy chữ số?
+ Số 304 gồm có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
* GV chiếu các số theo hàng trăm, chục, đơn vị.
+ Số 304 được viết bằng các chữ số nào?
+ Đọc số đó thế nào?
- Gọi HS đọc lại 
- GV chiếu lần lượt hai tấm hình vuông to, ba hình chữ nhật, một ô vuông nhỏ lên màn hình.
 + Hai tấm hình vuông có mấy ô vuông?
 + Ba hình chữ nhật có mấy ô vuông?
 + Có mấy ô vuông?
- Vậy, có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+ Số 231 là số có mấy chữ số?
+ Số 231 gồm có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
* GV chiếu các số theo hàng trăm, chục, đơn vị.
+ Số 231 được viết bằng các chữ số nào?
+ Đọc số đó thế nào?
- Gọi HS đọc lại 
- Ví dụ: 340, gồm 3 trăm, 4 chục, 0 đơn vị; viết là: 340; đọc là ba trăm bốn mươi
- Phân tích cấu tạo của một số có ba chữ số: Số có ba chữ số là số gồm có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- YC HS lấy thêm ví dụ và phân tích cấu tạo của số đó.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Chốt, chuyển: Như vậy, vừa rồi cô đã giúp các em biết đọc, viết và biết phân tích cấu tạo của một số có ba chữ số. Để vận dụng kiến thức các em vừa học. Bây giờ chúng ta chuyển sang phần thực hành, luyện tập.
3. Hoạt động luyện tập, thực hành
Bài 1:
- GV chiếu hình ảnh và gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn mẫu: HS dựa vào cách đọc để tìm đúng số theo yêu cầu.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 làm bài .
- GV khen ngợi
- GV yêu cầu HS đọc lại các số trên.
+ Số 724 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? 
- GV kết luận: Qua bài tập củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số.
Bài 2
- GV chiếu tia số và cho HS đọc yêu 
cầu bài.
+ Bài yêu cầu gì ? 
- GV hướng dẫn HS làm câu a
+ Bài cho những số nào?
+ Các số này được sắp xếp như thế nào trên tia số?
+ Số đứng sau hơn số đứng trước bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu HS nêu số thích hợp với ô có dấu? 
- GV nhận xét, tuyên dương
- GV cho HS đọc lại các số trên tia số
- Tương tự với phần còn lại và phần b.
- Cho HS chia sẻ bài làm 
- HS và GV nhận xét bài của bạn.
- GV cho HS đọc lại các số trên tia số 
- GV kết luận: Qua bài tập củng cố kĩ năng sắp xếp các số trên tia số.
Bài 3
- GV chiếu đề bài và cho HS đọc yêu cầu bài.
+ Bài yêu cầu gì ? 
- GV tổ chức cho HS làm bài bảng con. GV sẽ đọc lần lượt các số và yêu cầu HS viết số.
- GV nhận xét bài làm của HS.
-Yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết.
- GV kết luận: Qua bài tập củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số.
Bài 4
- GV chiếu đề bài và cho HS đọc nội dung bài.
+ Bài yêu cầu gì ? 
- GV hướng dẫn mẫu: Để viết, đọc được số thì em cần nắm được cấu tạo số đó.
+ Số 749 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV cho HS làm tương tự các phần còn lại vào vở ô li.
- GV chiếu một số bài cho HS chia sẻ kết quả.
- GV kết luận: Qua bài tập củng cố kĩ năng đọc, viết số theo cấu tạo số.
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm
+ Hôm nay chúng ta học bài gì ? 
+ Số 636 gồm mấy trăm mấy chục mấy đơn vị ? 
- Yêu cầu HS đọc số 636
- Qua bài học con biết thêm được gì?
- GV nhận xét tiết học, dặn dò bài học sau.
- HS quan sát
- Hình thức trả lời bằng cách nhắn đáp án vào ô chát
a. Đáp án A
b. Đáp án C
- 2 HS đọc tên bài học
+ Bốn tấm hình vuông có 400 ô vuông
+ Sáu hình chữ nhật có 60 ô vuông
+ Có 5 ô vuông 
+ Có tất cả 465 ô vuông
+ Số 465 là số có ba chữ số
- Số 465 gồm 4 trăm, 6 chục và 5 đơn vị
- HS theo dõi
+ Số 465 được viết bằng các chữ đó là: chữ số 4, chữ số 6, chữ số 5
+ Bốn trăm sáu mươi lăm
+ 2 – 3 HS đọc lại 
+ Ba tấm hình vuông có 300 ô vuông
+ Có 4 ô vuông 
+ Có tất cả 304 ô vuông
+ Số 304 là số có ba chữ số
- Số 304 gồm 3 trăm, 0 chục và 4 đơn vị
- HS theo dõi
+ Số 304 được viết bằng các chữ đó là: chữ số 3, chữ số 0, chữ số 4
+ Ba trăm linh năm
+ 2 – 3 HS đọc lại 
+ Hai tấm hình vuông có 200 ô vuông
+ Ba hình chữ nhật có 30 ô vuông
+ 1 ô vuông 
+ Có tất cả 231 ô vuông
+ Số 231 là số có ba chữ số
- Số 231 gồm 2 trăm, 3 chục và 1 đơn vị
- HS theo dõi
+ Số 231 được viết bằng các chữ đó là: chữ số 2, chữ số 3, chữ số 1
+ Bốn trăm sáu mươi lăm
+ 2 – 3 HS đọc lại 
- HS lấy ví dụ
-HS quan sát và đọc yêu cầu.
- Tìm cá cho mèo.
-HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm làm bài. ( dùng bút chì nối)
Bảy trăm hai mươi tư : 724
Hai trăm bốn mươi bảy : 247
Bốn trăm bảy mươi hai: 472 
- Đại diện nhóm chia sẻ, các nhóm khác nhận xét .
- HS đọc.
- Số 724 gồm 7 trăm 2 chục và 4 đơn vị.
-HS theo dõi.
- HS quan sát và đọc.
- Số .
- HS trả lời: Các số hạng: 105, 106 
- HS nêu: từ bé đến lớn (tăng dần).
- HS trả lời: 1 đơn vị
- HS nêu: 108, 111
- HS đọc các số: 105; 106; 107 ; 108 ; 109 ; 110 ; 111 ; 112 ; 113
- HS thực hiện làm bài cá nhân vào vở nháp 
b) 230; 231 ; 232 ; 233 ; 234 ; 235 ; 236 ; 237; 238
- HS chia sẻ bài làm của mình.
- HS nhận xét
-HS đọc tia số.
-HS theo dõi.
-HS quan sát và đọc.
-Số ? 
-HS viết số vào bảng con :
+ Bảy trăm linh một: 701
+ Một trăm bảy mươi : 170
+ Bảy trăm mười : 710
+ Một trăm linh bảy : 107
-HS đọc lại các số.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát và đọc.
-Viết, đọc số, biết số đó gồm ?
-HS lắng nghe.
- Gồm 7 trăm, 4 chục, 9 đơn vị	.
- HS làm vào vở ô li:
b) 114 : Một trăm mười bốn
c) 560 : Năm trăm sáu mươi
d) 830: Tám trăm ba mươi
- HS chụp gửi bài qua zalo.
- HS chia sẻ kết quả
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- Bài : Số có ba chữ số.
- Số 736 gồm 7 trăm 3 chục 6 đơn vị
- HS đọc
- Qua bài học em biết đọc và viết các số có ba chữ số. Biết về cấu tạo số và thứ tự của các số có ba chữ số.
IV. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU BÀI DẠY
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
DUYỆT KHDH SINH VIÊN THỰC TẬP
Trần Thị Liên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_tuan_25_so_co_ba_chu_so_nam_hoc_2021_2022.docx