Ôn tập 6 dạng Toán cơ Bản Lớp 2

Ôn tập 6 dạng Toán cơ Bản Lớp 2

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 384, 385, ., ., 388, ., 390, ., .

b) 2, 4, 6, 8, ., ., .,. , .

c) 30, 35, 40, ., ., .

d) 77, 66, 55, . , ., ., .

4. Sắp xếp các số sau: 152, 381, 962, 704, 417, 629

- Theo thứ tự từ lớn đến

bé:.

- Theo thứ tự từ bé đến

lớn:.

pdf 10 trang Đồng Thiên 05/06/2024 1121
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập 6 dạng Toán cơ Bản Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
ÔN TẬP 6 DẠNG TOÁN CƠ BẢN LỚP 2 
DẠNG 1: Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 1000 
1. Viết: 
a) Cách đọc số: 321: ba trăm hai mươi mốt 
692:............................................. ; 503: ................................... ; 
543: ............................................ ; 253: ................................ ; 
555: .................................... ; 710: ............................................ 
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3: 
................................................................................................................ 
c) Các số có 2 chữ số, tổng 2 chữ số là 4: 
................................................................................................................ 
d) Số có 2 chữ số, tận cùng là 5, lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80: 
................................................................................................................. 
2. Tìm: 
- Số liền trước của 400:............... ; Số liền sau của 300: ................... 
- Tổng của 2 số vừa tìm được:...... ; Hiệu của 2 số vừa tìm được:....... 
- Tổng của 59 và số liền trƣớc của nó: .................................... 
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 384, 385, ........., ............, 388, .........., 390, ..........., ......... 
b) 2, 4, 6, 8, .........., ......., .......,. , ......... 
c) 30, 35, 40, ........, ..........., ............. 
d) 77, 66, 55, ........... , ..........., ..........., .......... 
4. Sắp xếp các số sau: 152, 381, 962, 704, 417, 629 
- Theo thứ tự từ lớn đến 
bé:..................................................................................................... 
- Theo thứ tự từ bé đến 
lớn:..................................................................................................... 
5. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4 
a) Lập các số có 3 chữ số từ các số trên: 
........................................................................................................... 
2 
DẠNG 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 1000 
Bài 1:Đặt tính rồi tính: 
 36 + 46 456 + 33 90 – 45 658 – 432 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 225 + 461 90 - 14 859 – 725 45+ 38 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 425 + 321 70 - 16 859 – 725 48 + 37 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 745 - 425 46 + 54 284 + 415 95 - 37 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 37 + 56 70 + 319 96 - 48 965 – 203 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 49 + 37 70 + 227 84 - 29 975 – 563 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
 76 + 17 425 + 312 100 - 37 689 – 75 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
3 
Bài 2: Tính: 
42 – 15 + 38 
=................... 
= ................... 
18 + 56 – 29 
= ................... 
 = .................. 
22 – 15 + 36 
=................... 
 = ................... 
11 – 6 + 77 
=................... 
 = ................. 
 2 × 5 + 6 
=................... 
= ................... 
 5 × 4 + 10 
= ................... 
 = .................. 
20 : 2 + 23 
=................... 
 = ................... 
2 × 9 + 22 
=................... 
 = ................. 
5 × 6 + 10 
=................... 
= ................... 
5 × 6 + 18 
= ................... 
 = .................. 
5 × 1 + 12 
=................... 
 = ................... 
12 : 2 × 1 
=................... 
 = ................. 
 50 : 5 + 38 
=................... 
= ................... 
 9 × 5 – 29 
= ................... 
 = .................. 
 5 × 4 + 36 
=................... 
 = ................... 
 40 : 5 + 16 
=................... 
 = ................. 
10 : 2 + 38 
=................... 
= ................... 
15 : 5 – 2 
= ................... 
 = .................. 
5 : 5 + 36 
=................... 
 = ................... 
18 : 2 + 77 
=................... 
 = ................. 
4 
DẠNG 3: ĐẠI LƢỢNG 
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
1m = dm 
1m = cm 
8m 5dm = .dm 
48dm = . cm 
1km = .. m 
1m = .... dm 
1dm = . cm 
1m = . cm 
78 cm = dm . cm 
25m = .. dm 
4dm 4cm = . cm 
2dm 1cm = cm 
Bài 2: Tính 
a. 2 giờ + 5 giờ = ..; 12 giờ + 9 giờ = .; 19 giờ + 2 giờ = ...... 
b. 18 giờ – 15 giờ = ..; 20 giờ – 12 giờ = .; 24 giờ + 19 giờ = ..... 
30l : 5 = ..; 20 l : 2 = ....... ; 
5 l × 5= ..; 4 l × 5 = ..; 
25 kg : 5 = ..; 15 kg : 5 = ..; 
Bài 3: Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 . .. .. 
Bài 4. Điền vào chỗ trống theo mẫu: 
Mẫu: 10 giờ đêm là 22 giờ. 
 a) 8 giờ tối là ... 
b) 4 giờ chiều là ... 
c) 13 giờ là ... 
d) 20 giờ là ... 
e) 10 giờ tối là .... 
g) 18 giờ là ... 
5 
DẠNG 4: TÌM THÀNH PHẦN CHƢA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Thừa số 2 5 2 5 5 
Thừa số 7 2 2 3 
Tích 16 12 15 
Số bị chia 15 20 12 
Số chia 3 1 4 2 3 
Thương 5 5 5 5 
Số bị trừ 28 
Số trừ 5 5 5 32 
Hiệu 16 37 45 
Số hạng 56 82 40 
 Số hạng 46 17 7 
Tổng 100 90 
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
45 + . = 56 . + 80 = 100 + 15 = 72 
 . – 12 = 79 . – 20 = 48 . – 17 = 80 
17 - ..= 12 29 - = 24 97 - .. = 36 
 . × 3 = 12 . × 3 = 27 . × 5 = 25 
 . : 4 = 4 . : 5 = 5 . : 3 = 2 
4 × . = 24 3 × . = 21 5 × . = 25 
6 
DẠNG 5: HÌNH HỌC 
1. Hình chữ nhật – Hình tứ giác 
Hình tứ giác là hình có 4 cạnh và 4 góc. 
Hình chữ nhật là hình tứ giác đặc biệt vì có 4 góc vuông bằng nhau, 2 cạnh dài bằng 
nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. (Chú thích: góc vuông là góc mà khi đo bằng ê ke được 
90 độ) 
1. 
2. 
2.Đƣờng thẳng 
Ta có: Đoạn thẳng AB. (đoạn thẳng bị giới hạn bởi 2 đầu mút) 
 Đường thẳng CD. (đoạn thẳng được kéo dài về 2 phía gọi là đường thẳng) 
 Ba điểm M, N, O cùng nằm trên 1 đường thẳng. M, N, O là ba điểm thẳng 
hàng. 
3. Đƣờng gấp khúc – Độ dài đƣờng gấp khúc 
 Nên đánh số hình đơn trước. 
Đếm hình đơn trước, đếm hình ghép sau. 
Đếm đoạn thẳng đơn trước, đếm đoạn thẳng ghép sau. 
A B 
C D 
M N O 
A 
B 
C 
D 
Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng: 
AB, BC, CD 
Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài 
các đoạn thẳng: AB + BC + CD 
Hình 1 
H. 2 
H. 3 H. 4 
H. 5 
Hình 1, 2 là hình chữ nhật. 
Hình 3, 4, 5 là hình tứ giác. 
7 
1 
Vẽ 1 đường thẳng đi qua 2 điểm A, B 
Lấy điểm O để có 3 điểm A, O, B thẳng hàng 
BA
2 
Vẽ đoạn thẳng MN và đoạn thẳng PQ. 
Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng MN cắt nhau tại 
một điểm. Hãy ghi tên điểm đó. 
 Q
M
N
P
3 
Đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng .. tại điểm . 
Đoạn thẳng NP cắt đoạn thẳng .. tại điểm . 
QM
PN
4 
Có .. hình tam giác 
Có .. hình tứ giác 
Có .. đoạn thẳng 
Ba điểm thẳng hàng là: 
 , , ... ; , , ... 
 , , ... ; , , ... 
HGE
D
CBA
5 
Có .. hình tam giác 
Có .. hình tứ giác 
Có .. đoạn thẳng 
HGE
D
CBA
6 
Có .. hình tam giác 
Có .. hình tứ giác 
7 
Có .. hình tam giác 
Có .. hình chữ nhật 
Có .. hình tứ giác 
I
H
G
B
E
D
A
8 
Bài 8: Đƣờng gấp khúc sau có bao nhiêu đoạn thẳng? 
A.3 B. 4 C. 5 
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ? 
 A. 2 
 B. 3 
 C. 4 
Bài 10: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? 
 A. 1 B. 2 C. 3 
Bài 11: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng, đoạn thứ nhất dài 7m, đoạn thứ hai 
dài 11m, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 12m. Hỏi: 
a) Đoạn thứ ba dài bao nhiêu mét? 
b) Đường gấp khúc dài bao nhiêu mét? 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
Bài 12: 
Con kiến vàng bò theo đường gấp khúc ABCE, 
con kiến đỏ bò theo đường gấp khúc ACDE. Tính 
quãng đường đi của con kiến đỏ? 
14m
13m14m
24m
16m
15m
ED
C
B
A
........................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................ 
A C 
9 
DẠNG 6: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
Câu 1: Nhà trƣờng thay thế một số bộ bàn ghế mới cho 3 lớp, mỗi lớp 5 bộ. Hỏi 
nhà trƣờng thay thế đƣợc bao nhiêu bộ bàn ghế mới ? 
Bài giải 
Bài 2: Khối Hai có 9 lớp tham gia trang trí báo tƣờng, mỗi lớp chọn 2 học sinh. 
Hỏi khối hai có bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải 
Bài 3: Lớp em có 45 bạn đăng kí đi học bơi. Các bạn xếp thành 5 hàng để lên xe. 
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? 
 Bài giải 
Bài 4: Có 12 kg gạo chia đều vào 2 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo? 
Bài giải 
10 
Câu 5: Có 30 lít dầu chia đều cho 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít 
dầu ? 
Bài giải 
Bài 6: Có 45 bút chì, em chia đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì? 
Bài giải 
Câu 7: Mẹ đi chợ mua 5 túi gạo, mỗi túi cân nặng 6kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao 
nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Bài giải 
MỜI BẠN NHẤP LINK ĐỂ NHẬN ĐƢỢC NHIỀU CHIA SẺ HỮU ÍCH VỀ KIẾN 
THỨC LỚP 2: 
U6KWOQtmxnLIT36 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_6_dang_toan_co_ban_lop_2.pdf