Ôn tập tổng hợp môn Toán Lớp 2 hè 2021

Ôn tập tổng hợp môn Toán Lớp 2 hè 2021

Bài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏi tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 68dm B. 62dm C. 58dm D. 52dm

Bài 2. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg, bao lúa mì ít hơn bao ngô 6kg. Hỏi bao gạo, bao lúa mì nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

pdf 32 trang Đồng Thiên 05/06/2024 1590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập tổng hợp môn Toán Lớp 2 hè 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TỔNG HỢP TOÁN 2 – HÈ 2021 
Ôn tập phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số 
Bài 1. Tấm vải thứ nhất dài 27dm, tấm vải thứ hai dài 85dm. Hỏi 
tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất bao nhiêu đề-xi-mét? 
A. 68dm B. 62dm C. 58dm D. 52dm 
Bài 2. Bao ngô cân nặng 45kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 7kg, 
bao lúa mì ít hơn bao ngô 6kg. Hỏi bao gạo, bao lúa mì nặng bao 
nhiêu ki-lô-gam? 
A. 52kg và 
40kg 
B. 50kg và 
40kg 
C. 52kg và 
39kg 
D. 51kg và 
40kg 
Bài 3. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ 
nhất dài 17m, đoạn thẳng thứ hai dài 34m. Tính độ dài đường gấp 
khúc. 
A. 41m B. 51dm C. 51m D. 52m 
Bài 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng 
ngày. Tính thời gian xe đi từ A đến B. 
A. 5 giờ B. 6 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ 
Bài 5. Tính chu vi của một tứ giác có độ dài bốn cạnh là 12cm, 
14cm, 17cm, 23cm. 
A. 43cm B. 66dm C. 56cm D. 66cm 
Bài 6. Tính: 
a) 42 + 29 +12 b) 87 19 25 
c) 35 + 16 47 d) 67 14 +23 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 7. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ 
nhất có hai chữ số. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 8. Thùng thứ nhất chứa 17 lít nước, thùng thứ hai nhiều hơn 
thùng thứ nhất 14 lít nước. Hỏi cả hai thùng chứa được bao nhiêu lít 
nước? 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
B 
15m 
16m 
24m 
C 
A 14m 13 
Bài 9. Ba bạn Kiên, Mạnh, Thành có 38 viên bi. Kiên và Mạnh 
có 29 viên bi, Kiên và Thành có 28 viên bi. Tính số viên bi của 
mỗi bạn. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 10. 
Con kiến vàng bò theo đường gấp khúc 
ABCE, con kiến đỏ bò theo đường gấp 
khúc ACDE. Tính quãng đường đi của 
từng con kiến và con kiến nào bò đoạn 
đường dài hơn. 
m 
D 14m E 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 11. Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ 
nhất dài 27mm, đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 
17mm, đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ ba 7mm. Tính độ 
dài đường gấp khúc. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 12. Chu vi của một tam giác là 27cm, tổng độ dài hai cạnh thứ 
nhất và thứ hai là 19cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tam giác. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 13. Số hạng thứ nhất là 28, số hạng thứ hai lớn hơn số hạng 
thứ nhất nhưng bé hơn 30. Tính tổng của hai số đó. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 14. Tìm hai số có tổng bằng 27, biết số hạng thứ nhất là số có 
hai chữ số có chữ số hàng đơn vị là 9, số hạng thứ hai là số có một 
chữ số. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 15. *Mai nghĩ ra một số có hai chữ số, lấy số đó cộng với 78 
thì được một số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1. Theo 
em thì Mai đã nghĩ tới số nào? 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Ôn tập về phép nhân và phép chia 
Bài 1. Bình có 27 viên bi, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao 
nhiêu viên bi? 
A. 9 viên B. 8 viên C. 10 viên D. 7 viên 
Bài 2. Minh có một số cái kẹo được chia đều vào 4 túi, mỗi túi có 
10 cái. Hỏi Minh có bao nhiêu cái kẹo? 
A. 36 cái B. 38 cái C. 39 cái D. 40 cái 
Bài 3. Lan có 12 quả táo. Hỏi 
1
3 
số táo của Lan là bao nhiêu quả? 
A. 3 quả B. 4 quả C. 5 quả D. 6 quả 
Bài 4. Tính: 14 × 1 28 × 0 13 : 1 
A. 29 B. 28 C. 0 D. 1 
Bài 5. Ngày 10 tháng 10 năm 2013 là vào thứ Năm. Hỏi ngày 
25 tháng 10 năm 2013 là vào thứ mấy? 
A. Thứ Năm B. Thứ Sáu C. Thứ Bảy D. Chủ Nhật 
Bài 6. Bạn Minh đi từ A đến B dài 36km mất 4 giờ. Hỏi mỗi 
giờ Minh đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 
A. 7km B. 8km C. 9km D. 10km 
Bài 7. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ 
mấy. Bạn Lan lại cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào 
thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy? 
A. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy 
Bài 8. Tính chu vi một tam giác có độ dài ba cạnh bằng nhau và 
bằng 7dm. 
A. 14dm B. 21dm C. 28dm D. 21cm 
Bài 9. Tìm x, biết: a) x – 15 = 19 × 0 b) x × 4 = 20 : 5 
c) x + 12 = 5 × 9 
d) x : 2 = 35 31 
e) 75 x = 69 × 1 
f) 80 x = 4 × 9 
Bài 10. Một tứ giác có độ dài 4 cạnh bằng nhau. Biết chu vi tứ giác 
là 32dm, tính độ dài mỗi cạnh của tứ giác. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 11. Minh có 29 viên bi, Minh cho Bình 17 viên bi. Số bi còn 
lại Minh chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu viên bi? 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 12. Bạn An có 9 viên bi, nếu An cho Bình 3 viên bi thì số bi 
của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn Bình có bao nhiêu viên bi? 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 13. *Tìm một số, biết rằng nếu số đó nhân với 88 thì được số 
có một chữ số. 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
Ôn tập các số có ba chữ số 
Bài 1. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 
hai chữ số. 
A. 800 B. 889 C. 900 D. 990 
Bài 2. Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn lớn 
nhất có một chữ số, chữ số hàng chục là 0. Chữ số hàng đơn vị là 
tích của 2 và 4. 
A. 808 B. 908 C. 802 D. 880 
Bài 3. Minh cao 141cm, Bình cao 162cm. Hỏi Bình cao hơn 
Minh bao nhiêu xăng-ti-mét? 
A. 21cm B. 20cm C. 11cm D. 31cm 
Bài 4. Từ bốn chữ số 0, 1, 2,6: 
a) Viết các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 25. 
b) Viết các số có ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 300. 
c) Tìm số lớn nhất có hai chữ số và ba chữ số từ các số viết ở trên. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 5. a) Viết các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 13. 
b) Viết các số có ba chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 6. Tìm y, biết: 
a) 120 + y = 321 + 117 
 .. 
 .. 
 .. 
b) 400 + y = 986 242 
 .. 
 .. 
 .. 
c) 290 y = 444 312 
 .. 
 .. 
 .. 
d) y 123 = 431 + 215 
 .. 
 .. 
 .. 
e) y × 4 = 534 502 
 .. 
 .. 
 .. 
f) y 20 = 100 × 2 
 .. 
 .. 
 .. 
Bài 7. Tính chu vi của tam giác biết độ dài ba cạnh là 103mm, 
131mm, 144mm. 
....................................................................................................... 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 8. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200kg gạo, ngày thứ 
hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21kg gạo, ngày thứ ba bán 
được nhiều hơn ngày thứ hai 114kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng 
bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 9. Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số với số 
tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. 
.............................................................................................................. 
.............................................................................................................. 
.............................................................................................................. 
.............................................................................................................. 
.............................................................................................................. 
Bài 10. Tìm một số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm là số chẵn 
lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng chục là số lẻ nhỏ nhất có một 
chữ số. Chữ số hàng đơn vị là số liền trước của số 5. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 11. *Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với tròn chục lớn 
nhất có ba chữ số mà nhỏ hơn 200. 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
...................................................................................................... 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
Bài 12. *Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau với 
số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
........................................................................................................ 
BÀI TẬP BỔ SUNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Bài 1. Viết (theo mẫu): 
139 : Một trăm ba mươi chín 
109: 
750: 
615: 
505: 
999: 
215: 
372: 
805: 111: 
Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 101; 102; 103; .; .; .; ..; ..; 109. 
b) 102; 203; 304; .; .; .; ..; 809. 
c) 123; 234; 345; .; .; .; 789. 
d) 111; 222; 333; .; .; .; .......... ;888. 
Bài 3. Điền số vào chỗ chấm: 
a) Số liền trước số 120 là số . 
b) Số liền trước số 249 là số .. 
c) Số liền sau số 700 là số . 
d) Số liền sau số 915 là số 
e) Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: 
f) Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau: 
Bài 4. Cho ba chữ số 0, 1, 5. Em hãy viết tất cả các số có 3 chữ 
số khác nhau được lập bởi các số đã cho và đọc các số đấy. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 5. Từ ba chữ số: 0, 4, 7 
a) Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 
b)Viết số bé nhất có 3 chữ số: 
c) Viết số lớn nhất có 2 chữ số: 
d) Viết số bé nhất có 2 chữ số: 
e) Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau: 
f) Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau: 
Bài 6. Điền các chữ số thích hợp vào dấu *: 
a)295 > 29* 
b)856 < *56 
 .. 
c)347 > 3*7 
d)*98 > 797 
 .. 
e)574 < 5*1 
f) 666 > *57 
 .. 
Bài 7. Từ hai chữ số 1, 5, em hãy viết tất cả các số có ba chữ số 
từ hai chữ số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 8. Viết các số có 3 chữ số sao cho chữ số hàng trăm bằng 4, 
chữ số hàng chục là số liền sau số 4, chữ số hàng đơn vị bằng tổng 
chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 9. Viết số có ba chữ số trong đó chữ số hàng đơn vị bằng 5, 
chữ số hàng chục là 8. Chữ số hàng trăm là hiệu của chữ số hàng 
chục và chữ số hàng đơn vị. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 10. * Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm là số lớn 
nhất có một chữ số; chữ số hàng chục là số bé nhất có một chữ 
số; số hàng đơn vị bằng hiệu của số hàng trăm và số hàng chục. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
11. * Tìm số có ba chữ số mà tích của chữ số hàng trăm với chữ số 
hàng chục bằng 1, tổng của ba chữ số đó bằng 6. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
TÌM HIỂU VỀ ĐỘ DÀI 
Bài 12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
1m = ................. dm 
1m = ................. cm 
8m 5dm = ......... dm 
48dm = .. m ........ dm 
1km = ............... m 
1m = ................. mm 
1dm = .............. mm 
1cm =.............. mm 
78 cm = dm.......... cm 
25mm = cm ........... mm 
4dm 4cm =.............. cm 
2cm 1mm = ............ mm 
Bài 13. Tính: 
10m + 39m + 27m = 
71m 30m + 45m = 
54km + 12km 47km = 
31mm + 36mm + 22mm = 
81km 35km 27km = 
 . 
 . 
80mm 39mm 15mm = 
 . 
 . 
Bài 14. Em có biết? 
Tìm hiểu về các con số kỉ lục của thế giới động vật thì cá mập voi 
là loài cá lớn nhất thế giới dài 13m. Loài bò sát lớn nhất là cá sấu 
nước mặn dài 5m. Đà điểu là loài chim lớn nhất dài 2m. Theo 
em, cá mập voi dài hơn cá sấu nước mặn và dài hơn đà điểu bao 
nhiêu mét? 
A. 8m và 10m B. 7m và 11m 
C. 8m và 11m D. 7m và 12m 
Bài 15. Đoạn thẳng thứ nhất dài 47mm, đoạn thẳng thứ hai dài 
96mm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất bao 
nhiêu mi-li-mét? 
A. 50mm B. 49mm 
C. 51mm D. 52mm 
Bài 16. Đường từ A đến B dài hơn đường từ B đến C là 17km. 
Hỏi đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét, biết đường từ B 
đến C dài 67km.? 
A. 50km B. 74km 
C. 84km D. 94km 
Bài 17. Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng, đoạn thứ nhất 
dài 7m, đoạn thứ hai dài 11m, đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai 
là 12m. Hỏi: 
a) Đoạn thứ ba dài bao nhiêu mét? 
b) Đường gấp khúc dài bao nhiêu mét? 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 18. Tính chu vi tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là 35mm, 
27mm, 22 mm. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 19. * Tính chu vi của một tứ giác, biết độ dài cạnh thứ nhất 
và cạnh thứ ba là 42m, độ dài cạnh thứ hai và cạnh thứ tư là 39m. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 20. * Nhà Minh cách trường 6km, nhà Bình cách trường 
9km. Tính độ dài đoạn đường từ nhà Bình đến nhà Minh, biết: 
a) Để tới trường thì Bình phải đi qua nhà Minh. 
b) Để tới nhà Minh thì Bình phải đi qua trường. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 21. Tính: 
4m × 4 = .. 9mm × 5 = 
45m : 5 = . 24mm : 3 = . 
8km × 3 = 30m × 0 = ... 
18km : 2 = 80km × 1 = . 
Bài 22. Tính chu vi hình vuông, biết độ dài một cạnh là 9mm. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 23. Một sợi dây dài 4m 5dm, nếu cắt ra mỗi đoạn dài 5dm thì 
cắt được bao nhiêu đoạn. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 24. Một người đi xe đạp trong 3 giờ được 27km. Hỏi trong 1 
giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
Bài 25. * Số đo các cạnh của tứ giác ABCD là các số tự nhiên 
liên tiếp, biết số đo cạnh ngắn nhất AB là 15m. Tính chu vi tứ 
giác ABCD. 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
..................................................................................................... 
.............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_tong_hop_mon_toan_lop_2_he_2021.pdf