45 Đề ôn thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 2

45 Đề ôn thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 2

 

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53 B. 63 C. 73 D. 83

Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:

A. 57 B. 58 C. 59 D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg B. 42 kg C. 32 kg D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31 B. 30 C. 29 D. 28

 

doc 80 trang Đồng Thiên 04/06/2024 1993
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "45 Đề ôn thi cuối kì 1 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
45 ĐỀ ÔN THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 2
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là: 
A. 53 	B. 63	C. 73	D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là: 
A. 57 	B. 58	C. 59	D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là: 
A. 32 kg 	B. 42 kg	C. 32 kg	D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày: 
A. 31	B. 30	C. 29	D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
32 + 19	71 - 54 	29 + 9	63 - 5
Bài 2: (2 điểm) Tìm x : 
 a) x - 55 = 45	b) x + 49 = 90
 ..	 ..
 ..	 ..
 c) 28 + x = 100	 d) 64 - x = 25
 ..	 ..
 ..	 ..
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu? 
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có: 
a) .. hình tam giác.
1
Là hình: .
b) .. hình tứ giác.
2
Là hình: .
3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16 
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7 
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 7
C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s 
	Tháng 12 có 30 ngày	 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
93 - 9
100 - 68
 
36 + 18 - 45 = ...............................	 76 - 29 + 8 = ..........................
 ............................... ..........................
Bài 4: Tìm X:
 	42 - X = 24 	 X - 24 = 56
Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
	Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
PHẦN I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
	a. 17 – 5 = 22	b. 18 – 5 = 23	c. 19 – 5 = 15	d. 16 – 5 = 11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng
	x – 13 = 20
a. x = 7	b. x = 33	c. x = 13	d. x = 23
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?
	a. 15 kg	b. 25 kg	c. 35 kg	d. 45 kg 
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12
	a. 86 	b. 74	c. 38	d. 84 
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a. 52 + 46 = 	b. 36 + 24 = c. 34 – 12 = d. 94 – 37 = 
 .	 ..	 ..	 ..	
 .	 ..	 ..	 ..	
 .	 .	 ..	 ..	
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Có . hình tứ giác
 Có . hình tam giác
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)
40 + 8 8 + 40
24 – 3 19 – 9 
Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Giải
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 10; ; 14; 16; ; ; 22; ; 26
1/ Đặt tính rồi tính : 
a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 
2/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
a/ Trong các số sau, số bé nhất là :
 A. 45 B. 54 C. 44
b/Tìm x : 65 – x = 26
 A. x = 91 B. x = 39 C. x = 49
c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm
 A. 60dm B. 70dm C. 80dm
d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ :
 A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ
3/ Viết tiếp vào chỗ chấm (...) cho thích hợp : 
 a/ 57= 50 + .... b/ Số liền sau của 80 là .... . 
 c/ 9=18 - ..... d/ Số ở giữa 79 và 81 là.... 
Số
4/ ? 
22 
 30 + 20 - 8 ; - 12 + 40 
5/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
 Hình vẽ bên 
 a) Có mấy hình tam giác ?
 A. 2 B. 3 C. 4
 b) Có mấy hình tứ giác ?
 A. 2 B. 3 C. 4
6/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm? 
 ...
Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Ba mươi sáu
.......................
.....................
71

Bài 2. Tính nhẩm :
50 + 50 = .. 90 + 10 = .
30 + 70 = .. 80 + 20 = .
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 + 5 = 19 – 6 = 
Bài 4. Số 
9 + 1 + 5 = 16 – 6 – 3 = 
Bài 5. Đặt tính rồi tính: 
36 + 36 100 – 42 71 – 25 56 + 44
Bài 6. Tính (theo mẫu):
1 dm + 1dm = 2 dm 16 dm – 2 dm = 
8 dm + 2 dm = 
Bài 7. Nhận dạng hình:
Bài 8. Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
A. (6 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 - 20 =... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 26 B. 70 C. 30
Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 
Câu 4 (1 điểm): 100cm =....... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 1	B. 10 	C. 100 
Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình tứ giác
2 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
 A. 15 B. 33 C. 38 
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 a) 27 + 14 b) 46 + 54 c) 83 – 47 d) 100 - 28
 .. .. .. ..................... .................... 
 ....................	......................	 .....................	 ....................
 .................... 	......................	 .....................	 .................... 
Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
 Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
 Câu 3: 14 + 2 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 	A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
 Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6 
Câu 6: 5dm = .....cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm:
Bài 3 (1 điểm) : Tìm x :
 	a; 52 - x = 25	 b; x + 17 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
	Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Số: 34 + 66 = 
a. 54	b. 100	c. 53	d. 64
Câu 2: (1 điểm) Số ?
16
- 7
a. 9	b. 8	 c. 7	 	 d . 6
Câu 3: (1 điểm) Số tròn chục liền sau số: 75 là:
a. 60	b. 80	c. 76	d. 63
Câu 4: (1 điểm) Số 15 - 7 = ? 
 a. 22	b. 50	c. 8	d. 7
Câu 5: (1 điểm) Số?
3 dm = ..cm
 a. 25	b. 36	c. 52	d . 30
Câu 6: (1 điểm) 
 Hình bên có .....hình tứ giác? 
 a. 5 b. 7 c. 9 
II. TỰ LUẬN : 4 điểm .
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
47 +53	55 + 23	95 – 56	87 – 68 
Câu 2: (2 điểm) 
3/Một cửa hàng, buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 47 + 18 64 – 26 37 + 43 90 – 59
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Điền dấu ( >;< =) thích hợp và chỗ chấm
a- 64 – 28 ...35 b- 75....0 + 75 c- 6 + 35......35 + 7
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a, 8 + 7 = 13 b, 17 – 9 = 7 c, 19 – 6 = 13 
 d, 7 + 9 = 16
Bài 4: Tìm x
 x – 8 =29 x + 47 = 37 + 28
 ..............................
Bài 5 Đây là tờ lịch tháng 12. Hãy xem lịch rồi điền số hoặc chữ vào chỗ chấm:
Tháng 12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

a, Tháng 12 có.......... ngày
b, Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ..........; ngày cuối của tháng 12 là thứ ........
c, Thứ hai tuần trước là ngày 12 tháng 12, Thứ hai tuần này là ngày..........................
Thứ hai tuần sau là ngày ............................................
Bài 6: Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm,đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 18cm. Hỏi:
a, Đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
b, Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 7; Trong hình bê có;
- ............................Hình tam giác
- .............................Hình tứ giác
Bài 8: Số?
54
 +18	 + 6 -19 -23
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2 (0,5 điểm): Số liền trước của 89 là:
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
 Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: (0,5 điểm) 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: (0,5 điểm) Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – . = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
 Câu 7: (1 điểm) 2dm 3cm = cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác? 
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 (1điểm): Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm):
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 64 + 27	 70 – 52	 47 + 39	 100 – 28
Bài 3 (2 điểm): Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; .; .; ..; ; 94; 95
82; 84; 86; ..; ..; ; ;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
 .................................
.....................................................
 84
 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm)
 	 a. 9 + 8 = .. c. 2 + 9 = 
 	 b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = 
 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
	a. 8 + 9 =16	 
 	b. 5 + 7 = 12	 
 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
a. 57 + 26 	 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 
 ..	 ..	 
 ...	 . .. .
 ...	 . .. .
 Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = .. dm
	A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
	A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
 	A. 1 hình
	B. 2 hình
 	C. 3 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác? 
 	 A. 2 hình
 	B. 3 hình
 	C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
 a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN TOÁN - lớp 2 
Bài 1: Số ?
10, 20, 30, ., ,60, .,80, .,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ .. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 . c, 17 - 8 = 9 
b, 24 -6 = 18 . d, 36 + 24 = 50 ...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
 17 giờ hay .giờ chiều 24 giờ hay ..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31




- Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có . ngàychủ nhật. Đó là những ngày ..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày . Tuần sau, thứ năm là ngày .
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả . ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ 39 + 6 = ? 
 A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b/ 17 – 9 = ?
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
c/ 98 – 7 = ? 
A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)	
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 
 . 
 . 
 . 
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
 x + 20 = 48 x – 22 = 49 
 .. ............................. ...................... 
 .............................. .......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29 28 + 14 97 – 58 .32 + 5
Bài 5: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
 7 14 21 28
 1 8 15 22 29 
 2 9 16 23 30
 3 10 17 24 
 4 11 18 25 
 5 12 19 26
 6 13 20 27

 - Tháng 11 có ngày.
 - Có ngày chủ nhật.
1
11
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12
2
10
3 
9
 .. .. 
8
4
 6
7
5
Bài 6. (2 điểm)
 a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
 Bài giải
 ...........
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
 Bài giải
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a/ Có hình tam giác.
b/ Có ... hình tứ giác.
Bài 1: (1 điểm)
	 Tính nhẩm: 
	16 + 3 = ..	14 – 8 = ..
	15 – 6 = ..	 9 + 7 = ..
Bài 2: (2 điểm)
	 Đặt tính rồi tính : 
 a) 35 + 44 	 b) 46 + 25 c) 80 – 47 	 d) 39 – 16 
	.............	 .............	.............	.............
	.............	 ..............	.............	..............
	.............	 ..............	..............	..............
Bài 3: (1 điểm)
	 Số : ? 
	a) 16l+ 5 l – 10l = 	b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm) 
	Tìm X biết: 
	a) X + 16 = 73	b) X – 27 = 57
	 ................................	 ..........................................
 ................................	 .........................................
Bài 5: (1 điểm)
	 Nhận dạng hình : 
	 Trong hình vẽ dưới đây:
Có hình tam giác.
Có hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm) 
	 Điền số thích hợp để được phép tính đúng :	
+

=
100
 
- 

=
50
Bài 7: (2 điểm)
	a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
	b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính:
 	54 + 36 	 27 + 63 	 54 - 38 	 88 - 49
Bài 2) (2đ) Tìm X
	a) x - 36 = 52 	b) 92 - x = 45
Bài 3) (2đ) 
Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?
	Bài giải
Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
	a/ 28 + 36 + 14=?	b/ 76 - 22 - 38 = ?
	A. 68	A. 26
	B. 78	B. 15
	C. 79	C. 16
Bài 5 (1đ) Hình bên có: 
	 ..tam giác
	 ..tứ giác
Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ
	 - =
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C ( là đáp sốkết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1, Cho hình vẽ:
a)Số hình vuông có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C. 6
b)Số hình tam giác có trong hình vẽ là
 A. 4 B. 5 C. 6
2, Cho phép tính: 53 – 36 . Kết quả của phép tính trên là:
 A. 27 B. 17 C. 37
Phần 2: 1, Đặt tính rồi tính
36 + 24 25 + 57 18 + 35 47 + 28
36 + 24 = 25 + 57 = 18 + 35 = 47 + 28 = 
 53 – 28 60 – 27 63 – 26 74 – 25
53 – 28 =. 60 – 27 = 63 – 26 = 74 – 25 =
2, Tìm x:
x – 29 = 52 43 – x = 41 x + 45 = 63
3. Giải bài toán:
 Lan hái được 34 bông hoa, Mai hái được ít hơn Lan 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ 85 – 39 = ? 
A. 45 B. 46 C. 55 D. 56
b/ 29 – 5 + 15 = ?
A. 49 B. 39 C. 19 D. 9
Bài 2: Viết các số vào ô trống
 Đọc
 Viết
 Tám mươi lăm 

Chín mươi chín

Bài 3: Đặt tính rồi tính
 43 + 57 92 – 75
 43 + 57 	 92 – 75 
Bài 4: Tìm x
a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 4
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Hình vẽ trên có . hình tam giác.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Số hạng
38
15
25

Số hạng
27

25
32
Tổng

60

82

Số bị trừ
11

64
90
Số trừ
4
34


Hiệu

15
34
38
Bài 2: Tính :
a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam?
 Bài giải
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một ngày có . giờ
15 giờ hay .giờ chiều
Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ.
Bài 6: Tính nhanh
 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
57; 58; 59; ..; 64.
83; 84; 85; ..; 97.
Bài 2. ?	 
Số hạng
8
8
Số hạng
7
8
Tổng


a) 
Số bị trừ
13
15
Số trừ
6
7
Hiệu


b) 
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 8 = 17	b) 15 – 8 = 6	c) 16 – 9 = 8	d) 6 + 8 = 14
Bài 4. 	?	a) 16l + 5l – 10l =	 l
	b) 24kg – 13kg + 4kg = 	 kg
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
 46 + 35	53 – 28	 36 + 54	 80 – 47
Bài 6. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	
Hình vẽ bên:
Có hình tam giác.
Có hình tứ giác.
I . Trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1. Số liền trước 50 là
A. 49 B. 51 C. 48
Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là
: 
A. 88 B. 99 C. 90
Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4. Câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ 
Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17.
A.56 B. 65 C. 45
Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30
A.15 B. 16 C. 14
Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ?
A. 71 B. 70 C. 81
Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
A .30 quả B. 35 quả C.25 quả
II. Trắc nghiệm tự luận: 
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
 46 + 49 83 - 35 	 80 - 43 45 + 39 
26kg
- 18kg
+ 9kg
Bài 2.
 - 26
 + 15
 38
Bài 3. Tính
 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 =
 = =
 Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? 
Bài giải
Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất 	 ./	2 đ
 1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo nhiều hơn?
a. Anh 	 	b. Em 	c. Không ai nhiều hơn 
 2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A
B
C
D
A
 a. Thứ năm b. Thứ tư 	 c. Thứ ba 	 
 3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? 
 a. 6 đoạn thẳng 	 	 b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng 
 4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
 a. 7	 	 	 b. 8	 c. 9	 	
PHẦN 2:	 ./	8 đ
Vào buổi chiều , hai đồng hồ nào chỉ cùng giờ ?
Câu 1 (1 đ): 
	 Đồng hồ A và ................................
 Đồng hồ B và................................
 Đồng hồ C và ................................ 
Câu 2 (1 đ) Hình bên có :
.................. hình tam giác 
 ....................hình tứ giác
Câu 3 (2 đ): Đặt tính và tính:
 a) 58 + 29	b) 91 - 89	 	 c) 52 + 15	 	 d) 100 - 71
Câu 4 (1 đ): Tính:
7 + 79 + 8 = ..
 79 – 21 – 35 = .
85 – 23 + 16 = 
20 + 42 – 30 = ..

Câu 5 (1 đ): Tìm X biết a) 56 – x = 27	b) x + 18 = 71 -23 
Câu 6 (2 đ): Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?
I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng.
1. Số 59 đọc là:
	A. Năm chín	B. Năm mươi chín	C. Chín năm	D. Chín mươi lăm
2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy?
 	A. Thứ Hai	B. Thứ Ba	C. Thứ Tư	 D. Thứ Năm
3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
A. 99 B. 89 C.98 D.100
4. 92 bằng tổng của hai số nào trong cỏc cặp số sau đõy?
	A. 32 và 50	B. 55 và 47	C. 37 và 55	D. 55 và 47
5. Hình vẽ dưới đõy cú bao nhiờu hình tứ giỏc?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
 A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi 
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1 (3 điểm): Đặt tớnh rồi tớnh
36 + 47
100 - 65 
47 + 37 
94 - 57 
















Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết:	
37 + a = 81
63 - a = 25





Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?
Bài giải:
Bài 4 (1 điểm): 
Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?
................................................................. ................................................................. ................................................................
................................................................. ................................................................
 
1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85
 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90
2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho 
Số liền sau

.........................

25

.............................

..............................

90

..............................

3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 
c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17
4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính :
31 + 15
53 - 28
36 + 26
100 - 36

















5.(1 điểm): Tìm x:
	 89 – x = 36 	 x + 6 = 45 	
	..................	..................
	..................	..................	
 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Giải: 
................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
 7. (2 điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
Tháng
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

2



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28




Trong tháng 2:
 a. Có ...... ngày thứ năm.
 b. Các ngày thứ năm là:.........................................................................................................
 c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :.........................................................................................
 d. Có tất cả ........................................ ngày.
8. (1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên :
a. Có .............. hình tam giác
b. Có .................. hình tứ giác
Bài 1: Tính: (2,5 điểm)
a/ 8 + 4 = .....	7 + 9 = 	 15 - 9 = 	 13 - 6 = 
b/ 16 + 5 - 10 = 	 24 – 13 + 4 = 	 51 - 19 - 5 = 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
47 + 25	 93 - 28	 56 + 34	100 - 47
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .	 . . . . . .
Bài 3: Tính x (1,5 điểm):
 x + 18 = 42	 	 x - 32 = 58	 60 - x = 16
..........................................	 ...............................................	..........................................
..........................................	 ...............................................	..........................................
Bài 4: Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật



1
2
3
4
5
Tháng
6
7
8
9
10
11
12
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31



a/ Có .. ngày thứ bảy. Đó là các ngày 
b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ ..
c/ Tháng 12 có .. ngày.
Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ)
Bài giải
 b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 đ)
Bài giải
 Bàii 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a/ Số hình tam giác là:	b/ Số hình tứ giác là:
 A/ 3 hình	 A/ 2 hình
 B/ 2 hình	 B/ 3 hình
C/ 1 hình	 C/ 4 hình 
Câu1: (0,5 điểm )
 60 62 64 65 69 70
Câu 2: ( 0,5 điểm)
Đọc số 
Viết số
Tám mươi tư 
 
 
76

Số
6
8
Câu 3: ? (1 điểm)
	+8
17
	+ 9
 	 +4
19
 - 8 - 12
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
9 + 5 = 14
7 + 9 = 17
18 - 9 = 9
15 - 7 = 9
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 28
 ...
 ...
 ...
72 - 36
 ..
 ..
 ..
46 + 34
 ..
 .
 .
90 - 47
 ..
 ..
 .
 Câu 6: Tìm X (1 điểm)
X + 40 = 90
 ..
 ..
X - 16 = 58
 .
 .

Câu 7: Giải toán: (3 điểm) 
a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 8: (1 điểm)
Hình bên có:
- hình tứ giác.
- hình tam giác.
Bài 1: ?
 36, 38, , 42, , , .., 50.
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
6 + 9
17 - 9
6+ 7
9+7
8
13
15
16
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
	 28 + 4 = ? 
 A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
 .
 .
 .
Bài 6 : Tìm x
 x + 17 = 24 45 – x = 19
 ................................
 ................................
 ................................
Bài 7: Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường?
 Bài giải :
 b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ?
 Bài giải :
Tóm tắt . .
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Hình vẽ bên
 a . Có .. tam giác.
 b . Có .. tứ giác
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước

Tài liệu đính kèm:

  • doc45_de_on_thi_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_2.doc