Đề kiểm tra giữa kỳ 1 - Môn Toán lớp 2 - Đề 1

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 - Môn Toán lớp 2 - Đề 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 1dm = ? cm

A. 1 B. 10 C. 100 D. 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là

A. 24 B. 68 C.22 D.32

Câu 3. Số liền sau của 99 là:

A. 97 B. 98 C. 99 D. 100

Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = . kg

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 19 B. 29 C. 18 D. 20

Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là

A. 90 B. 100 C. 99 D. 89

 

doc 17 trang thuychi 7120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 1 - Môn Toán lớp 2 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 3
NĂM HỌC 2020 – 2021 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 - Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 1dm = ? cm
A. 1 	B. 10 	C. 100 	D. 50 
Câu 2. Kết quả của phép tính 28 + 4 là
A. 24 	B. 68 	C.22 	D.32
Câu 3. Số liền sau của 99 là:
A. 97	B. 98	C. 99	D. 100
Câu 4. Cho: 6kg + 13kg = ... kg
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 19 	B. 29 	C. 18 	 	 D. 20 
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là	
A. 90 	B. 100 	C. 99 	D. 89
Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 hình 	B. 9 hình 	 C. 6 hình 	D. 5 hình 
Câu 7. Tính: 3l + 6l – 4l 
A. 13l 	B. 14l 	C. 5l 	D. 4l
Câu 8. Kết quả của phép tính 87 – 22 là 
A. 65 	B. 56 	C. 55 	D. 66
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: 
a) 36 + 36 	b) 55 + 25 	c) 17 + 28 	 d) 76 - 13
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 
b) 
Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 - Đề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: 
A. 10	; 20 ; 30 ; 50	B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30	D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
	90 ; .. ; .. ; 87 là:
A. 91 ; 92	B. 88 ; 89	C. 89 ; 88	D. 98 ; 97
Câu 3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 4. 90 cm = .. dm. Số thích hợp viết vào chỗ là:
	A. 10	B. 90 	C. 80 	D. 9
Câu 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
	A. 20 chiếc	B. 96 chiếc	C. 30 chiếc	D. 26 chiếc
Câu 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. >	B. <	C. = 	
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
	8 + 78	99 - 57	28 - 17	49 + 26
Câu 2. Tính:
90 kg - 30 kg + 26 kg	
67 cm + 15 cm
Câu 3. Tìm Y:
	54 + Y = 79	Y + 27 = 59
Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
9
12
15
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống.
a) 
42
40
36
b) 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 - Đề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM	
Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1. Số 85 đọc là:
A. Tám năm	B. Tám lăm	C. Tám mươi năm	D. Tám mươi lăm
Câu 2. 57 ki-lô-gam được viết là:
A. 57	B. 75 kg	C. 57 kg	D. 75
Câu 3. Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 99	B. 100	C. 9	D. 11
Câu 4. 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 42 và 68	B. 55 và 45	C. 19 và 91	D. 47 và 33
Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
A. 4 tam giác	B. 10 tam giác	C. 9 tam giác	D. 8 tam giác
Câu 6. Nam có 17 viên bi, Hồng có ít hơn Nam 3 viên bi. Hỏi Hồng có bao nhiêu viên bi?
A. 13 viên bi	B. 20 viên bi	C. 14 viên bi	D. 4 viên bi
PHẦN II. TỰ LUẬN	
Câu 1. Đặt tính rồi tính	
75 + 13	24 + 31	56 – 30	87 – 14
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
	2 dm = . cm	40 cm = .. dm
	1 dm 1 cm = .cm	23 cm = ..dm ..cm
Câu 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lít nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?	
Câu 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?	
Câu 5.
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 - Đề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 01	B. 10	C. 11 	D. 9 
Câu 2. Số liền sau của 79 là:
A. 69	B. 78	C. 80	D. 70
Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là:
A. 25	B. 35	C. 45	D. 40
Câu 4. Hình vẽ dưới đây có:
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
52 + 34	76 + 9	68 + 32	57 – 43
Câu 6. Tính:
14kg + 3kg - 5kg
24kg - 9kg + 3kg
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
36 + 7 ... 36 + 8
35 + 6 ... 51
Câu 8. Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
Câu 9. Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 - Đề 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền trước số 50 là 
A. 49 B. 51	C. 52	
Câu 2. Số liền sau số 90 là 
A. 91 B. 89	C. 88
Câu 3. Tổng của 42 và 36 là 
A. 68	B. 78	C. 88
Câu 4. Hiệu của 79 và 25 là
A. 44	B. 34	C. 54
Câu 5. Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?
A. 1 dm = 1 cm	B. 1 dm = 10 cm	C. 1dm = 100 cm
Câu 6. Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình tứ giác? 
A. 2 hình	B. 3 hình	C. 4 hình
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: 
a) 59 + 6	b) 48 + 21	c) 47 - 18	d) 36 - 18
Câu 2. Tính:
a) 6 kg + 20 kg =	b) 35 kg – 25 kg =
c) 16 lít + 5 lít =	d) 35 lít – 12 lít =
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 17 + 9	b) 23 + 7 38 - 8
c) 17 + 9 17 + 7	d) 16 + 8 28 – 3
Câu 4. Tháng trước tổ em được 16 điểm mười, tháng này tổ em được nhiều hơn tháng trước 5 điểm mười. Hỏi tháng này tổ em được bao nhiêu điểm mười?
Câu 5. Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam? 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 NÂNG CAO Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số chẵn liền sau số 90 là: 
A. 91	B. 92	C. 90	D. 88
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là
A. 79 	B. 78 	C. 80	D. 89
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = cm
A. 300 	B. 3 	C. 30	D. 35
Câu 4. Kết quả của phép tính 95 – 40 - 15 là: 
A. 45	B. 40 	C. 55	D. 50
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59	B. 69 	C. 79	D. 39
Câu 6. Cho: > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60	B. 70 	C. 80	D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
Câu 8. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm;
 	8 + 9 + 7 11 	34 + 10 8 + 36 
 	18 + 9 19 + 9 	57 – 7 + 15 56 + 15
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo bé cân nặng ít hơn bao gạo to 5 kg. Hỏi bao gạo bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Câu 10. Can nhỏ đựng được 15 lít dầu, can nhỏ đựng ít hơn can to 7 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 NÂNG CAOĐề 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số liền sau của số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 
A. 99 	B. 98 	C. 100 	D. 97
Câu 2. Tổng của 29 và 7 là 
A. 34 	B. 36 	C. 38 	D.40
Câu 3. Cho: 35 + 46 ... 85 – 4
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. >	B. <	C. =	D. +
Câu 4. Bao gạo cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 42kg 	B. 66kg 	C. 32kg 	 	 D. 76kg 
Câu 5. Cho: 8dm6cm = ... cm
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 86 	B. 96 	C. 86cm 	D. 96cm
Câu 6. Cho hình vẽ:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ trên là
A. 5 hình 	
B. 7 hình 	 
C. 6 hình 	 
D. 8 hình 
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7.
a) Viết số:
Bảy mươi mốt: 
Sáu mươi tư: ...
b) Đọc số:
65: ....
82: .
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 
a) 37 + 45	b) 23 + 9 	c) 67 - 32 	 d) 16 + 64
Câu 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
25kg + 5kg 40kg
8kg + 7kg ... 13kg
76kg – 22kg 40kg + 13kg
45kg + 5kg 56kg
Câu 10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? 
Câu 11. Đoạn thẳng AB dài 34 cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 10 cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 NÂNG CAOĐề 3)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tổng của 39 và 22 là
A. 61	B. 71	C. 81	D. 51
Câu 2. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?
A. 32 và 50	B. 55 và 47	C. 37 và 55	D. 55 và 47
Câu 3. An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
A. 10 viên bi	B. 6 viên bi	C. 30 viên bi	D. 40 viên bi
Câu 4. Tìm x, biết: x + 16 = 30
A. x = 15	B. x = 16	C. x = 14	D. x = 4
Câu 5. Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là
A. 71	B. 70	C. 81	D. 85 
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? 
A. 6 hình tam giác 
B. 7 hình tam giác	
C. 8 hình tam giác
D. 9 hình tam giác
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống
10 cm = .. dm
9 dm = .... cm
1 dm = ... cm
20 cm = ..dm
Câu 8. Tính 
58 + 26 + 4 = 
78 + 9 + 12 = 
35 + 15 -10 = 
60 - 10 + 17 = 
Câu 9. Điền dấu >, <, = vào ô trống
45 + 27 ... 48 +23
38 +8 ... 50 - 10
9 + 6 - 3 ... 14
45 ... 40 +10
Câu 10. 
a) Quang cân nặng 29 kg. Minh cân nặng hơn Quang 4 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki -lô- gam?
b) Anh 14 tuổi.Em kém anh 3 tuổi. Hỏi Em bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Hai số có tổng bằng 47. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai 8 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 NÂNG CAOĐề 4)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số lớn hơn 84 và nhỏ hơn 86 là:
A. 83	B. 87	C. 85	D. 84
Câu 2. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33	B. 77	C. 95	D. 34
Câu 3. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là
A. 53	B. 44	C. 43	D. 33
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Một ngày có 24 giờ	
B. Một ngày có 12 giờ	
C. Một ngày có 20 giờ
D. Một ngày có 18 giờ
Câu 5. Tìm x, biết: x + 37 + 25 = 73
A. x = 62	B. x = 11	C. x = 21	D. x = 22
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27 quyển truyện	
B. 17 quyển truyện	
C. 22 quyển truyện	
D. 15 quyển truyện
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 
a) 46 + 37 	b) 92 - 45 	c) 38 + 12 	 d) 78 – 29
Câu 8. Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
25 + 25 49;
19 + 21 30;
45 + 45 100 – 10;
Câu 9. Tìm x, biết:
a) x + 39 = 51 + 17
b) 41– x = 24 – 9 
c) x – 33 = 19 + 10
d) x + 30=74 – 32 
Câu 10. Số kẹo của Linh là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Linh cho Hoa số kẹo là số lẻ lớn nhất có một chữ số. Hỏi Linh còn bao nhiêu cái kẹo?
Câu 11. Tính nhanh: 50 – 18 + 16 + 14 – 12 – 10
Câu 12. Cho hình vẽ:
a) Có hình tam giác
b) Có hình tứ giác
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN LỚP 2 NÂNG CAOĐề 5)
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:
A. 76	B. 67	C. 670	D. 607
Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là:
A. 61	B. 62	C. 64	D. 65
Câu 3. Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 17; 78; 81; 49; 38	C. 17; 38; 78; 81; 49
B. 17; 38; 49; 78; 81	D. 17; 49; 38; 78; 81
Câu 4. Cho hình vẽ:
Hỏi hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 8 hình tam giác	B. 9 hình tam giác	
C. 10 hình tam giác	D. 7 hình tam giác
Câu 5. Minh có đoạn dây dài 9dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề - xi – mét? 
A. 70dm	B. 7cm.	C. 7dm	D. 7
Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là: 
A. 90 	B. 79	C. 80	D. 70	
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59: 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8. Đặt tính và tính:
48 + 37	17 + 77	35 – 17 	95 – 26 
Câu 9. Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu: 19 + 1 = 20;
 + = 20
 + + = 20
 + + + = 20
Câu 10. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3.
Câu 11. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 66, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_1_mon_toan_lop_2_de_1.doc