Bài giảng Chính tả 2 - Bài học: Cò và Cuốc

Bài giảng Chính tả 2 - Bài học: Cò và Cuốc

 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:

 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

 Cò vui vẻ trả lời:

 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?

 

ppt 16 trang thuychi 6060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Bài học: Cò và Cuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: CHÍNH TẢ LỚP 2DBÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2021Chính tả (nghe - viết)Cò và Cuốc	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Bài chính tả nói về chuyện gì?Bài chính tả nói về sự thắc mắc của Cuốc đối với Cò.Cò và Cuốc	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Câu nói của Cuốc được nói sau những dấu câu nào?Cò và CuốcCâu nói của Cuốc được nói sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng.:-	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cuối hai câu trên có dấu chấm hỏi.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Cuối câu nói của Cuốc và câu trả lời của Cò có dấu câu gì???Hướng dẫn viết từ khó: lội ruộnglần rabắn bẩnbụi rậmVIẾT BÀI:riêngBài 2:Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng saua. Riêng hay giênggiêngỞnhàănngủlẻhaithángrasầurơiTìm những tiếng có thể ghép với:dơiconrụngcánhvãiloàimưaTiềnTuyếtrạTìm những tiếng có thể ghép với:dạáorơmsángChộtvângrútphơirẻTìm những tiếng có thể ghép với:rẽgiángãtráiphảitiềnTìm những tiếng có thể ghép với:rẻrẽTìm những tiếng có thể ghép với:mởTìm những tiếng có thể ghép với:mỡcởimàucửamànghộinắpDầukhóacủTìm những tiếng có thể ghép với:cũbạnríchsắnkĩkhoaimèmViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư, tháng giêng, con dơi, loài dơi, rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ, rơm rạ, phơi rạb) - rẻ, rẽ:....................................................... - mở, mỡ:............................................................ - củ, cũ:...............................................................rẻ rúm, rẻ tiền, ngã rẽ, rẽ trái,cởi mở, mở khóa, màu mỡ, mỡ màng,củ khoai, củ sắn, bạn cũ, cũ rích,Thi tìm nhanh: Các tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi 3ruộngraudâugiếngrétdạ dàygieogiódặn dòrácdaogiặt giũ Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_bai_hoc_co_va_cuoc.ppt