Bài giảng Chính tả 2 - Câu chuyện bó đũa

Bài giảng Chính tả 2 - Câu chuyện bó đũa

Người cha liền bảo :

 Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh.

 Theo Ngụ ngôn Việt Nam

Đây là lời của ai nói với ai?

Lời người cha được viết sau những dấu câu gì?

Người cha khuyên các con phải đoàn kết. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ không có sức mạnh.

 

ppt 8 trang thuychi 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Câu chuyện bó đũa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢCÂU CHUYỆN BÓ ĐŨACâu chuyện bó đũaNgười cha liền bảo : Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. Theo Ngụ ngôn Việt Nam Người cha khuyªn các con ®iÒu g×?Lời người cha được viết sau những dấu câu gì? - Là lời của người cha nói với các con.- Được viết sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang đầu dòng. Đây là lời của ai nói với ai?- Người cha khuyên các con phải đoàn kết. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ không có sức mạnh. Người cha liền bảo : - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết thì mới có sức mạnh. Theo Ngụ ngôn Việt Namliền bảođùm bọcCâu chuyện bó đũachia lÎ ra ®oµn kÕt (2). Điền vào chỗ trống . . . ên bảng ,. . . ên người , ấm ...o , . . .o lắng a) l hay nlnlnllnn . . . úc sáng, béo ...úc...ích, đứng ...ên , làm ...ênlnnlnb) i hay iê mải m....t , hiểu b....t, ch..m sẻ, đ....m mười túi t...n, bẻ từng ch...c, chúm ch...m, lúa ch...miếiếiiểiềiếíiêc) ăt hay ăc chuột nh...., nh.... nhở, đ.... tên, th... mắc m.... áo, m.... mũi, b..... cầu, b... kẻ gian nhắtnhắcặtắcắcắtắcắt(3) Tìm các từ: a) Chứa tiếng có âm l hay n:- Chỉ người sinh ra bố: ông bà - Trái nghĩa với nóng: . . .- Cùng nghĩa với không quen: . . .nộilạnhlạb) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên: - Trái nghĩa với dữ: ....... - Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích: ..... - Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được: ......hiền.tiên.c) Chứa tiếng có vần ắt hoặc vần ắc: - Có nghĩa là cầm tay đưa đi: .....- Chỉ hướng ngược với hướng nam: ....... - Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: ..... chín.dắt.bắccắt.Bài tập củng cố: Chọn phương án đúngNhóm từ nào sau đây viết đúng chính tả :C. nhắc nhở ; thắt mắc ; mải miết.A. hiểu biết ; chim sẻ ; nhắt nhở.B. hiểu biết ; nhắc nhở ; thắc mắc.CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_cau_chuyen_bo_dua.ppt