Bài giảng Chính tả 2 - Chuyện quả bầu

Bài giảng Chính tả 2 - Chuyện quả bầu

 Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, lần lượt ra theo.

 Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.

 

ppt 20 trang thuychi 3560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Chuyện quả bầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo ®ãn chÝnh t¶líp 2 ACác thầy cô về dự giờKIỂM TRA BÀI CŨlá rụngcất giấuChuyện quả bầuChính tả (tập chép)Bài tập phân biệt n / l cccccCccChuyện quả bầu	Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, lần lượt ra theo.	Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.Đoạn chép kể về chuyện gì ? Hãy nêu tên các dân tộc có trong bài ?cccccCccChuyện quả bầu	Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, lần lượt ra theo.	Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.Khi viết tên của các dân tộc có trong bài ta viết như thế nào ? Vì sao ?Ngoài viết hoa các tên riêng còn có chữ nào trong bài cũng phải viết hoa ? Vì sao ?cccccCccChuyện quả bầu	Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, lần lượt ra theo.	Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.cccccCccChuyện quả bầu	Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, lần lượt ra theo.	Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.Đoạn văn có mấy câu ? Tiếng, từ khó Khơ-mú Ê-đêBa-na Thái TàyNùngMườngHmông = T + ay + dấu huyền= Th + ai + dấu sắc= N + ung + dấu huyền KHÉO TAY VIẾT ĐÚNGTư thế ngồi khi viết bài- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25cm.- Tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.- Hai chân để song song, thoải mái.2. Điền vào chỗ trống: Bài tậpa) l hay n ? Bác lái đò	 Bác làm nghề chở đò đã năm năm .ay. Với chiếc thuyền an ênh đênh mặt nước, ngày ày qua tháng khác, bác chăn o đưa khách qua .ại trên sông. Tiếng Việt 4, 1984lllnnnb)v hay d ? Đi đâu mà ội mà àng Mà .ấp phải đá, mà quàng phải ây	 Thong thả như chúng em đây	Chẳng đá nào ấp, chẳng ây nào quàng.	Ca dao3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau:- Vật dùng để nấu cơm. - Đi qua chỗ có nước.- Sai sót, khuyết điểm.nồilộilỗiBài 3/119. Tìm các từ chứa tiếng :b. Bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau:- Ngược với buồn:- Mềm nhưng bền, khó làm đứt:- Bộ phận cơ thể nối tay với thân hình:Daën doø : Về nhà viết lại các chữ viết sai 10 lần.Kết thúc bài dạy*CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT MINH HỌA HÔM NAY.*KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT.Thực hiện: GV NguyÔn Thị Hång Ph­¬ng

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_chuyen_qua_bau.ppt