Bài giảng Chính tả 2 - Tiết 50: Bé nhìn biển
Nghỉ hè với bố
Bé ra biển chơi
Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Như con sông lớn
Chỉ có một bờ
Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co.
Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung
Còng giơ gọng vó
Định khiêng sóng lừng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tiết 50: Bé nhìn biển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp Lớp 2AKiểm tra bài cũ: Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtKIỂM TRA BÀI CŨtrú mưachuyền cànhchú ý truyền tinThứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtThứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtNghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóngChơi trò kéo co.Phì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂNBé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con.Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtTiết 50: BÉ NHÌN BIỂNCác chữ đầu câu thơ viết như thế nào?Các chữ dầu câu viết hoa.Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtTiết 50: BÉ NHÌN BIỂNViết từ khó:tưởng rằngthở rungbãi giằng sóng lừngThứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtTiết 50: BÉ NHÌN BIỂN Nghỉ hè với bố Như con sông lớn Bé ra biển chơi Chỉ có một bờ Tưởng rằng biển nhỏ Bãi giằng với sóng Mà to bằng trời. Chơi trò kéo co. Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng.Thứ năm ngày 28 tháng 2 năm 2013Chính tả:Nghe - viếtTiết 50: BÉ NHÌN BIỂNBài tập: Tìm tên các loại cá:Bắt đầu bằng ch. M: cá chim Cá chép, cá chình, cá chọi, cá chuồn, cá chuối b) Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm, Cá tra, cá trôi, cá trê, cá trích, cá tràu CÁ CHUỒN CÁ CHÉP CÁ CHIM CÁ CHÌNH CÁ CHỌICÁ TRACÁ TRÊ CÁ TRÍCH CÁ TRÀU CÁ TRÔICÁ TRẮMCủng cố- dặn dò :Về nhà làm bài 3 SGK trang 66.Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói ?Giờ học đến đây là kết thúcChào tất cả các em !Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_2_tiet_50_be_nhin_bien.ppt