Bài giảng Chính tả 2 - Tiết: Cò và Cuốc
Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:
- Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?
Cò vui vẻ trả lời:
- Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tiết: Cò và Cuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ LỚP 2Chính tảCò và Cuốc Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cò và Cuốc Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Bài chính tả nói về chuyện gì?Bài chính tả nói về sự thắc mắc của Cuốc đối với Cò.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì? Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Câu nói của Cuốc được nói sau những dấu câu nào?Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Câu nói của Cuốc được nói sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng. Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cuối các câu trên có dấu chấm hỏi.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Cuối các câu trên có dấu câu gì?lội ruộng, bụi rậm, lần ra, chẳng sợ, trả lời, Từ khó trong bài.VIẾT BÀI:riêngTìm những tiếng có thể ghép với:giêngỞnhàthángănngủlẻhaixerasầutư3. Hoạt động luyện tập:2rơiTìm những tiếng có thể ghép với:dơiconrớtrụngcánhvãiloàimưaTiềnTuyếtrạTìm những tiếng có thể ghép với:dạáorơmchổisángChộtvângrútphơiViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư, tháng giêng, ra riêng con dơi, loài dơi, rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ, rơm rạ, phơi rạrẻTìm những tiếng có thể ghép với:rẽgiángãtráiphảitiềnrúngTìm những tiếng có thể ghép với:rẻrẽb) Tìm những tiếng có thể ghép với:mởTìm những tiếng có thể ghép với:mỡcởimàucửamànghộinắpDầukhóacủTìm những tiếng có thể ghép với:cũbạnríchsắnkĩkhoaimèmViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư, tháng giêng, ra riêng con dơi, loài dơi, rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ, rơm rạ, phơi rạb) - rẻ, rẽ:....................................................... - mở, mỡ:............................................................ - củ, cũ:...............................................................rẻ rúng, rẻ tiền, ngã rẽ, rẽ trái,cởi mở, mở khóa, màu mỡ, mỡ màng,củ khoai, củ sắn, bạn cũ, cũ rích,3) Thi tìm nhanh và viết đúng : Các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi):b) Các tiếng có thanh hỏi ( hoặc thanh ngã):rơi, rạ, ru, rương, rãnh, rung, rọi,...dép, dùng, dâng, da, dê, dì, dế, dưa,...giày, giỏ, giảng, giải, giường, giúp,...tủ, thỏ, cỏ, cửa, rửa, rổ, sổ, mỏi,...cũng, mũi, mũ, hũ, lũ, vẽ, vỗ, lỗi, lỡ...CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Đọc bài tập đọc tuần 23.Chuẩn bị bài Chính tả tuần 23
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_2_tiet_co_va_cuoc.ppt