Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Bé nhìn biển

Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Bé nhìn biển

Nghỉ hè với bố

Bé ra biển chơi

Tưởng rằng biển nhỏ

Mà to bằng trời.

Như con sông lớn

Chỉ có một bờ

Bãi giằng với sóng

Chơi trò kéo co.

Phì phò như bễ

Biển mệt thở rung

Còng giơ gọng vó

Định khiêng sóng lừng.

 

ppt 11 trang thuychi 2120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Bé nhìn biển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2021Chính tảBé nhìn biểnChính tả(nghe - viết)Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóngChơi trò kéo co.Phì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Bé nhìn biển- Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con.- Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào?Chính tả(nghe - viết)Bé nhìn biển- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào?- Các chữ đầu câu viết hoa.Chính tả(nghe - viết)Bé nhìn biểnthở rungViết từ khó vào bảng con:bãi giằng tưởng rằngsóng lừngChính tả(nghe - viết)Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóngChơi trò kéo co.Phì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Bé nhìn biểnBắt đầu bằng ch. 1. Tìm tên các loại cá:Chính tả(nghe - viết)Bé nhìn biểnM: cá chim b) Bắt đầu bằng tr M: cá trắm,Cá chép, cá chim, cá chình, cá chuồn, cá chọi, Cá trôi, cá trắm, cá trê, cá trích, cá tra, CÁ CHUỒN CÁ CHÉP CÁ CHIM CÁ CHÌNH CÁ CHỌICÁ TRACÁ TRÊ CÁ TRÍCH CÁ TRÀU CÁ TRÔICÁ TRẮMBài tập 3: Trả lời câu hỏi:b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã.Trái nghĩa với khó: Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu: Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi:Chỉ việc thi đạt kết quả như ý:dễcổ mũi Chính tả(nghe - viết)Bé nhìn biểnđỗCủng cố- dặn dò Xem lại bài, làm vở bài tập Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói ?TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCChúc các em học giỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_tiet_hoc_be_nhin_bien.ppt