Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Cò và Cuốc

Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Cò và Cuốc

 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:

 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

 Cò vui vẻ trả lời:

 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?

 

ppt 19 trang thuychi 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 2 - Tiết học: Cò và Cuốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÍNH TẢ LỚP 2.6Cò và CuốcThứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021Chính tả ( nghe viết) Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cò và Cuốc	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Bài chính tả nói về chuyện gì?Bài chính tả nói về sự thắc mắc của Cuốc đối với Cò.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Câu nói của Cuốc được nói sau những dấu câu nào?Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Câu nói của Cuốc được nói sau dấu hai chấm và gạch đầu dòng.	 Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi:	 - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?	 Cò vui vẻ trả lời:	 - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị?Cuối các câu trên có dấu chấm hỏi.Cò và CuốcĐoạn viết nói chuyện gì?Cuối các câu trên có dấu câu gì?lội ruộng, bụi rậm, lần ra, chẳng sợ, trả lời Từ khó trong bài.Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021 Chính tả ( nghe viết)Cò và CuốcViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư, tháng giêng, ra riêng con dơi, loài dơi, rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ, rơm rạ, phơi rạViết những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành từ:2 - riêng, giêng:....................................................... - dơi, rơi:............................................................ - dạ, rạ:...............................................................ở riêng, riêng tư, tháng giêng, con dơi, loài dơi, rơi vãi, mưa rơiáo dạ, sáng dạ, rơm rạ, phơi rạb) - rẻ, rẽ:....................................................... - mở, mỡ:............................................................ - củ, cũ:...............................................................rẻ rúm, rẻ tiền, ngã rẽ, rẽ trái,cởi mở, mở khóa, màu mỡ, mỡ màng,củ khoai, củ sắn, bạn cũ, cũ rích,CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Đọc bài tập đọc tuần 23.Chuẩn bị bài Chính tả tuần 23Chào mừng các em đến với tiết học!Luyện từ và câu: Loài chim nào có tên gọi theo hình dáng? ABCChim sâu Chim bói cá Chim cánh cụt Luyện từ và câu: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau: Chim chích bông bắt sâu trên cành chanh. Chim chích bông bắt sâu ở đâu? 14Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim . Dấu chấm, dấu phẩy .15Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )Bài tập 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:vẹtchào màochim sẻđại bàngcú mèocòsáo sậuLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim Dấu chấm, dấu phẩy .Bài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:a/ Đen như .b/Hôi như .c/Nhanh như d/ Nói như...a/ Hót như .vẹt quạ khướu cú cắt Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy .Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng . .,,.Cuối câu kể sử dụng dấu gì? Cuối câu hỏi sử dụng dấu gì? Cuối câu cảm thán sử dụng dấu gì? !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_2_tiet_hoc_co_va_cuoc.ppt