Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài 1/ Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:

 a /Thú dữ, nguy hiểm

 (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)

Thú dữ, nguy hiểm

hổ,

báo,

gấu,

 

pptx 39 trang thuychi 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài học: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNGBÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN LỚP 2B4GVChào màoĐại bàngKiểm tra bài cũ:1. Nói tên từng loài chim trong tranh:12cắt quạ vẹt 2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp điền vào chỗ trống trong các thành ngữ sau :Nhanh như Nói như .Đen như Thứ 4 ngày 4 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câu Tiết 23:Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a/ Thú dữ, nguy hiểm (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)M : hổM : thỏb/ Thú không nguy hiểm Hổ Báo Gấu Lợn lòi ( lợn rừng) Chó sóiSư tửThỏNgựa vằn Bò rừngKhỉ VượnTê giácSóc ChồnCáoHươu- hổ, - thỏ, Thú dữ, nguy hiểmBài 1/ Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a /Thú dữ, nguy hiểm (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)b /Thú không nguy hiểmThú không nguy hiểm báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, ngựa vằn,bò rừngkhỉ,vượn,tê giác,sóc,chồn,cáo.hươu. Thú dữ, nguy hiểmHổBò rừngLợn LòiSư tử Chó sóiBáoTê giácBò RừngGấuCáoVượn Thú không nguy hiểmhươuThỏSócNgựa vằnchồnHươuKhỉBài 2/ Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :a/ Thỏ chạy như thế nào ?b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?c/ Gấu đi như thế nào ?d/ Voi kéo gỗ như thế nào ? - Thỏ chạy rất nhanh. - Thỏ chạy nhanh như bay.  - Thỏ chạy nhanh như tên bắn.a) Thỏ chạy như thế nào? - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất nhanh. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không. b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?  - Gấu đi lặc lè.  - Gấu đi chậm chạp. - Gấu đi lắc la lắc lư.c) Gấu đi như thế nào? - Voi kéo gỗ rất khỏe. - Voi kéo gỗ hùng hục. - Voi kéo gỗ băng băng. d) Voi kéo gỗ như thế nào?Để trả lời cho câu hỏi “như thế nào” ta thay thế cụm từ “như thế nào” bằng các từ chỉ đặc điểm, trạng thái.Kết luậnBài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:a. Trâu cày rất khỏe.b. Ngựa phi nhanh như bay.c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.M : Trâu cày như thế nào ? Ngựa phi như thế nào ? Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ? Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?Muốn hỏi về đặc điểm, trạng thái của người và vật gì đó, ta dùng cụm từ “như thế nào” và đặt dấu chấm hỏi cuối câu.Kết luận Trò chơi Giải câu đốCon gì ăn noBụng to mắt hípMồm kêu ụt ịtNằm thở phì phò ?- Tìm hiểu thêm về các loài vật khác. Chuẩn bị: Từ ngữ về loài thú Dấu chấm, dấu phẩy . Dặn dò: Chào tạm biệt ! Hẹn gặp lại các em nhé !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_hoc_tu_ngu_ve_muong_thu_dat.pptx