Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ sự vật - Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ sự vật - Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm

Bài 1 : Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ):

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

M : học sinh

M : ghế

M : chim sẻ

M : xoài

 

ppt 10 trang thuychi 2110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Bài: Từ chỉ sự vật - Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬBÀI: TỪ CHỈ SỰ VẬTMRVT: NGÀY, THÁNG, NĂMLuyện từ và câu :Bài cũEm hãy đặt câu theo mẫu sau :Ai (cái gì,con gì)là gì ?Luyện từ và câuTừ chỉ sự vậtMở rộng vốn từ ngày, tháng, nămBài 1 : Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ):Chỉ ngườiChỉ đồ vậtChỉ con vậtChỉ cây cốiM : học sinhM : ghếM : chim sẻM : xoàiChỉ ngườiChỉ đồ vậtChỉ con vậtChỉ cây cốiM : học sinhM : ghếM : chim sẻM : xoàiCô giáo, thầy giáo, bạn bè, bố, mẹ, ông bà, công nhân, nông dân, bác sĩ ..Ghế, bàn, tủ, giường, giá sách, sách, vở, quần áo, nồi, bát ..Chim sẻ, mèo, chó, gà, ngan, vịt, trâu, bò, lợn, họa mi, chích bông, cáo, gấu Xoài, na, mít, ổi, đu đủ, chôm chôm, vú sữa, cà phê, tiêu, mận, lúa, cốc Bài 2 : Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về :a) Ngày, tháng, năm.b) Tuần, ngày trong tuần (thứ .)M :	- Bạn sinh năm nào ? Tôi sinh năm 1996.	- Tháng hai có mấy tuần ? Tháng hai có bốn tuần.Làm bài tập theo cặpVí dụ về câu hỏi :a) 	Hôm nay là ngày bao nhiêu ?	Tháng này là tháng mấy ?	Một năm có bao nhiêu tháng ?	Ngày nào là ngày sinh nhật của mẹ bạn ?Một tuần có mấy ngày ?	Hôm nay là thứ mấy ?	Bạn thích nhất ngày nào trong tuần ?	Hôm qua là thứ mấy ?Bài 3 : Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả :Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.Các emChú ýSau khi ngắt đoạn văn thành 4 câuNhớ viết hoa những chữ đầu câu,Cuối mỗi câu đặt dấu chấm.Chúc mừng các em !Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.CỦNG CỐDẶN DÒVề nhà tìm thêm các từ chỉ người, con vật, đồ vậtCác em nhớ học bài cũ và xem bài mới nhé !Chúc các em học tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_bai_tu_chi_su_vat_mo_rong_von_tu.ppt