Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy

1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt

 Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:

Đen như .

Hôi như .

Nhanh như .

Nói như .

Hót như .

(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)

 

ppt 18 trang thuychi 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quý thầy, cô giáo đến thăm lớp .Luyện từ và câu lớp 2 .Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuĐặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau: a. Các bạn học sinh đang chơi ngoài sân. Các bạn học sinh đang chơi ở đâu ? b. Cây dừa được trồng bên bờ ao.Cây dừa được trồng ở đâu ?Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuchào mào1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩychim sẻThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩycòThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyđại bàngThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyvẹtThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩysáo sậuThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyCú mèoThứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2019Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Bài 1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:Đại bàngChào màoChim sẻVẹtCò Sáo sậuCú Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.sáo đá sếu côngbói cáđà điểu chim yến chim én chim cắtgàbồ nôngvàng anhkền kền Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: b) Hôi như ...c) Nhanh như ...d) Nói như ...e) Hót như ...a) Đen như ...(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây: a) Đen như ...b) Hôi như ...c) Nhanh như ...d) Nói như ...e) Hót như ...quạcú cắtvẹtkhướuThứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy. Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.,,..Thứ năm ngày 09 tháng 04 năm 2020Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyTRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG12345TUHÚGiục hè đến mau là loài chim gì?Hay nghịch hay tếu là loài chim gì?CHÌAVÔIVừa đi vừa nhảy là loài chim gì?SÁOBắt cá rất giỏi là loài chim gì?BÓICÁBáo mùa xuân về là loài chim gì?ÉNThứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2019Luyện từ và câuTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩyTừ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy.Thứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2019Luyện từ và câuCám ơn quý thầy cô và các em đã chú ý lắng nghe !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_luyen_tu_va_cau_2_tiet_tu_ngu_ve_loai_chim.ppt