Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ

Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?

 

ppt 19 trang thuychi 4820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câuThứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câuKiểm tra bài cũ Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. Xem tranh và nói tên các đồ vật trong tranhThứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhàBài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì? 12345679810111213141516123456789101112131415161717STTTên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.Cái tôThìa (muỗng)Chảo Cái cốc in hoaCái liĐĩa Ghế tựaCái kiềngThớtCon daoCái thangCái giá treoBàn có hai ngăn kéoBàn học sinhChổiCái nồi có hai quaiCây đàn ghi-ta11111211111111111Để đựng thức ănĐể xúc thức ănĐể chiên, xào thức ănUống nướcUống tràĐựng thức ănĐể ngồiĐể bắc bếpKê thái thịt, rau, chặt xương Để tháiĐể trèo lên caoĐể treo mũ, áoĐể làm việcĐể học tậpĐể quét nhàNấu thức ănChơi nhạcThứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Trò chơi : Nhìn đồ vật nêu công dụng Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Cái xô đựng nước. Đây là cái gì ?Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Quạt điện để quạt mát Đồ vật gì đây ?Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câuĐồ vật gì ta thường dùng để lau nhà ?Chổi lau Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câuĐồ vật gì chạy bằng điện dùng để giặt quần áo? Máy giặtTiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu:Bài tập 2/91 : Gạch chân các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp.Bài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp.Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?Hoàng Tá Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là:xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khóiBài tập 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơdưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp Thoû theûHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xòa: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng TáThảo luậnNhóm đôi(2 phút) Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông là:đun nước, rút rạ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là:xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh- Ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêuRút rạ Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Em đã làm những việc gì để giúp đỡ gia đình?Bế emNhặt rauQuét nhàCho gà ănTưới cây7Lau nhàTRÒ CHƠI Ai tinh mắt nhấtThứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câuTRÒ CHƠI : Ai tinh mắt nhất Tiết 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.Bế emNhặt rauQuét nhàCho gà ănTưới cây7Lau nhà123456 Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020Luyện từ và câu Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà. Thân ái chào các emKính chúc các thầy, cô mạnh khỏe

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_11_tu_ngu_ve_do_dung_va_con.ppt