Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 26: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 26: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy

Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng, mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.

 

ppt 32 trang thuychi 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết 26: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển - Dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu – Lớp 2Tuần 26TRƯỜNG TIỂU HỌC LẠI THƯỢNG KIỂM TRA BÀI CŨ1. Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển?Tiếng biển đứng đằng trướcTiếng biển đứng đằng sauBiển cả, biển khơi, biển động, biển xanhBãi biển, sóng biển, cá biển, tàu biểnKIỂM TRA BÀI CŨ2. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. Không được bơi ở đoạn sông này vì sao? Vì sao không được bơi ở đoạn sông này? ... Đều nói về sông, biển.Qua phần kiểm tra bài cũ, các em thấy cả hai câu hỏi đều liên quan đến cái gì?LUYỆN TỪ VÀ CÂUMở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biểnDấu phẩyTrang 73, SGK Tiếng Việt tập 2 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá thuCá mèCá chépCá chimCá trêCá chuồnCá nụcCá quả (cá chuối, cá lóc)Cá nước mặn Cá nước ngọtM: cá nục,M: cá chép,(cá biển)(cá ở sông, hồ, ao)Cá nục Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)Cá nụcCá chép Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)Cá nụcCá chép Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:1Cá thuCá mèCá chépCá chimCá trêCá chuồnCá nụcCá quả (cá chuối, cá lóc)Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)M: cá nục,M: cá chép,Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp:Cá nước mặn (cá biển)Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao)M: cá nục M: cá chép cá thucá chuồncá chimcá mècá trêcá quả (cá chuối, cá lóc) Cá thuCá chimCá chuồnCá nụcCá nước mặn1 Cá nước ngọtCá mèCá chépCá trêCá quả (cá chuối, cá lóc)1M: tôm, sứa, ba ba, Kể tên các con vật sống ở dưới nước::2TômSứaRùaCá rôCá đốiHà mã Con rùacá voi xanhcá rồng vằncá kiếmhải cẩu (chó biển)cá mập trắnglợn biểnsao biểnlươn biểncá vượcthú mỏ vịtcá ngựaCon ốc bươuTôm hùmNghêuBạch TuộcSan hô biểnCá ngựa (hải mã)Cá mậpỐc Cá ngựa Cá hồiCá voi xanhSao biểnSò huyếtRùa Sứa Bạch tuộcLươn biểnCua Tôm Cá sấuCác con vật sống ở dưới nước:Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các con vật sống dưới nước?Không đánh bắt các loài quý hiếmKhông làm ô nhiễm nguồn nướcNuôi trồng thuỷ sản Dọn rác ở trên bờ biển	Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng, mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần. Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?,,,,CÂU ĐỐMắt lồi, mồm rộngSấm động mưa ràoTắm mát rủ nhauHát bài ộp ộp Là con gì?Con ếchCÂU ĐỐTên nghe là chúa sơn lâmSống nơi biển cả, mênh mông vẫy vùng.Là con gì?Sư tử biểnCÂU ĐỐCon gì tám cẳng hai càngChẳng đi mà lại bò ngang cả ngàyLà con gì?Con cuaCÂU ĐỐChân gần đầu, râu gần mắt, lưng còng co quắp mà nhảy rất nhanhLà con gì?Con tômDặn dòEm xem lại bài vừa học và chuẩn bị bài ôn tập nhé!Chúc các em chăm ngoan, học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_26_mo_rong_von_tu_tu_ngu_ve.ppt