Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết dạy: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tiếp)

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết dạy: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tiếp)

Bài tập: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều (1). Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy (2). Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên (3). Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần (4).

 

pptx 47 trang thuychi 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết dạy: Từ ngữ về sông biển - Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Câu hỏi số 1: Con gì sống ở trong hang Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời?Đáp án: Con cuaCâu hỏi số 2: Ông táo thường cưỡi con gì bay về trờiĐáp án: Cá chépCâu hỏi số 3: Chết rồi còn giữ lại xương Chôn dưới chân giường hóa yếm hài tiên Là con cá gì?Đáp án: Con cá bốngCâu hỏi số 4: Con gì cá biển rõ ràng, có tên giống lợn khôn ngoan tuyệt vời?Đáp án: Cá heoMở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biểnDấu phẩyCá thu Cá chép Cá mè Cá chim Cá trê Cá chuồn Cá nục Cá quả 12345678Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá thu: là loài cá thân dài, thon, sống ở biển.Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá chim: là loài cá có cơ thể bằng phẳng, vây đuôi chẻ, sống ở biểnBài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá chuồn: là loài cá có vây lớn, có thể nhảy ra khỏi mặt nước và bay qua không khí một vài mét trên mặt nước, sống ở biển.Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá mè: sống ở vùng nước ngọt, chúng thích bơi thành đàn, hoạt động khá chậm chạp.Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá trê: loài cá có da trơn nhẵn, bóng; miệng rộng; râu dài; thường sống ở ao, hồ hoặc nơi có nhiều bùn.Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảCá quả (cá chuối, cá lóc) : loài cá có đầu bẹt hơn so với thân, vảy có nhiều vân, thường sống ở vùng nước ngọt.Bài tập 1Cá nước mặn Cá nước ngọtCá thuCá chimCá chuồn Cá nụcCá mèCá chép Cá trêCá quảKHÁM PHÁ ĐẠI DƯƠNGcá voi xanhcá rồng vằncá kiếmhải cẩu (chó biển)cá mập trắngSư tử biểnsao biểnlươn biểncá vượcthú mỏ vịtcá ngựaCon ốc bươuTôm hùmNghêuBạch TuộcMở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biểnChúng ta hãy bảo vệ nguồn nước để các con vật có môi trường sống trong lành nhé!Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều (1). Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy (2). Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên (3). Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần (4).Bài tập 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩyBài tập 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩyTrăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều (1). Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy (2). Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên (3). Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần (4).Dấu phẩy dùng để ngăn cách các từ, cụm từ có cùng chức vụ trong câu.Dặn dò- Chuẩn bị bài sau.- Hoàn thành phiếu bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_day_tu_ngu_ve_song_bien_dat.pptx