Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết học 23: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết học 23:  Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào

Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:

 a/ Thú dữ, nguy hiểm

(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)

 

pptx 40 trang thuychi 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết học 23: Từ ngữ về muông thú - Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào màoĐại bàngKiểm tra bài cũ:1. Nói tên từng loài chim trong tranh:12Kiểm tra bài cũ:cắt quạ vẹt 2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp điền vào chỗ trống trong các thành ngữ sau :Nhanh như Nói như .Đen như Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? 	* Chuẩn bị :- Sách Tiếng Việt – tập 2/ trang 45Bài 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a/ Thú dữ, nguy hiểm (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)M : hổM : thỏb/ Thú không nguy hiểm Hổ Báo Gấu Lợn lòi ( heo rừng) Chó sóiSư tửThỏNgựa vằn Bò rừngKhỉ VượnTê giácSóc ChồnCáoHươu Thú dữ, nguy hiểm1/ Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a /Thú dữ, nguy hiểm (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)b /Thú không nguy hiểmThú không nguy hiểm- hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. - thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. Thú dữ, nguy hiểm1/ Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a /Thú dữ, nguy hiểm (hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)b /Thú không nguy hiểmThú không nguy hiểm Thú dữ, nguy hiểmHổBò rừngLợn LòiSư tử Chó sóiBáoTê giácBò RừngGấuVượn Thú không nguy hiểmhươuThỏCáoSócNgựa vằnchồnHươuKhỉ2/ Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi sau :a/ Thỏ chạy như thế nào ?b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?c/ Gấu đi như thế nào ?d/ Voi kéo gỗ như thế nào ? - Thỏ chạy rất nhanh. - Thỏ chạy nhanh như bay.  - Thỏ chạy nhanh như tên bắn.a) Thỏ chạy như thế nào? - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không. b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?  - Gấu đi lặc lè.  - Gấu đi chậm chạp. - Gấu đi lắc la lắc lư.c) Gấu đi như thế nào? - Voi kéo gỗ rất khỏe. - Voi kéo gỗ hùng hục. - Voi kéo gỗ băng băng. d) Voi kéo gỗ như thế nào?a) Thỏ chạy như thế nào? - Thỏ chạy rất nhanh. - Thỏ chạy nhanh như bay.  - Thỏ chạy nhanh như tên bắn. b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.c) Gấu đi như thế nào? - Gấu đi lặc lè.  - Gấu đi chậm chạp. - Gấu đi lắc la lắc lư.d) Voi kéo gỗ như thế nào? - Voi kéo gỗ rất khỏe. - Voi kéo gỗ hùng hục. - Voi kéo gỗ băng băng. Để trả lời cho các câu hỏi có cụm từ “như thế nào” ta thay thế cụm từ “như thế nào” bằng các từ hay cụm từ chỉ đặc điểm.Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:a. Trâu cày rất khỏe.b. Ngựa phi nhanh như bay.c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.M : Trâu cày như thế nào ? Ngựa phi như thế nào ? Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ? Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào ?Muốn đặt câu hỏi có cụm từ “như thế nào” thì ta thay thế từ hay cụm từ chỉ đặc điểm trong câu bằng cụm từ như thế nào và đặt dấu chấm hỏi cuối câu.Kết luận Trò chơi: Giải câu đốCon gì ăn noBụng to mắt hípMồm kêu ụt ịtNằm thở phì phò ?- Tìm hiểu thêm về các loài vật khác. Chuẩn bị: Từ ngữ về loài thú Dấu chấm, dấu phẩy . Dặn dò: Chào tạm biệt ! Hẹn gặp lại các em nhé !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_hoc_23_tu_ngu_ve_muong_thu.pptx