Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ chỉ tính chất - Câu kiểu Ai thế nào - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.
Hoạt động 1:
Từ chỉ tính chất.
Hoạt động 2:
Câu kiểu Ai thế nào
oạt động 3:
Từ ngữ về vật nuôi.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tiết: Từ chỉ tính chất - Câu kiểu Ai thế nào - Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ SINH HOẠT CHUYÊN MÔ N CỤM TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẾ PHONGGiáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Vui Dòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.b. đẹp, xinh, to, xanh, đỏ, tím, ngoan.c. đẹp, xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.Chọn ý trả lời đúng nhất :Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018 Luyện từ và câu:2. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?a. Lan là học sinh giỏi.b. Mái tóc của ông bạc trắng.c. Em đọc bài. Luyện từ và câu:Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018Chọn ý trả lời đúng nhất : Từ chỉ tính chất.Hoạt động 1:Câu kiểu Ai thế nào ?Hoạt động 2:Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018Luyện từ và câu:Từ ngữ về vật nuôi.Hoạt động 3:Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về vật nuôi.Hoạt động 1: Từ chỉ tính chất.Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe M: tốt - xấuhưyếu chậm đen thấp ngoan - nhanh - trắng - cao - khoẻ - Hoạt động 2:Câu kiểu Ai thế nào ? Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.Ai (cái gì, con gì)thế nào?Chú mèo ấy ngoan – hư nhanh – chậm trắng – đencao – thấp Con chó này rất ngoan.rất hư.tốt – xấukhỏe – yếu M:Hoạt động 3: Từ ngữ về vật nuôi.Bài 3. Viết tên các con vật trong tranhBài 3. Viết tên các con vật trong tranh1.6.2.7.3.8.4.9.5.10.1gà trống2vịtngan (vịt xiêm)34ngỗng5bồ câudê67cừu8thỏbò và bê910trâuBài 3. Viết tên các con vật trong tranh:Gà trốngVịt Ngan (vịt xiêm)NgỗngBồ câuDê CừuBò và BêThỏTrâuBài 3. Viết tên các con vật trong tranh1. gà trống 6. dê2. vịt7. cừu3. ngan (vịt xiêm)8. thỏ4. ngỗng9. bò và bê5. bồ câu10. trâuThi hát về tên các con vậtTrò chơi: Hoạt động củng cốLiên hệ:Nhận xét, dặn dò Tìm thêm các từ chỉ tính chất. Chuẩn bị bài : Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào? Chân thành cảm ơnquý thầy cô giáovà các em học sinh
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tiet_tu_chi_tinh_chat_cau_kieu_a.ppt